Xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 tại Sở Công Thương

Thứ hai - 26/12/2022 20:25
Theo Kế hoạch số 239/KH-UBND, ngày 21 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh, triển khai công tác xây dựng, ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2023.
Sở Công Thương triển khai kế hoạch Xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2023. Với mục đích bảo đảm triển khai kịp thời, đồng bộ, hiệu quả các nhiệm vụ liên quan đến công tác văn bản QPPL thuộc trách nhiệm của Sở Công Thương tham mưu HĐND, UBND tỉnh. Phát hiện kịp thời những quy định trái pháp luật, mâu thuẫn, chồng chéo, hết hiệu lực không còn phù hợp, liên quan đến lĩnh vực của ngành công thương tham mưu và quản lý. Kiến nghị đình chỉ thi hành, bãi bỏ, thay thế, sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mới, bảo đảm tính hợp hiến, hợp pháp, tính thống nhất, đồng bộ của hệ thống pháp luật và phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội địa phương. Rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL là nhiệm vụ thường xuyên của các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở và công chức, viên chức được phân công thực hiện.
62e26ded38a56
Nguồn Internet
Cùng với đó là yêu cầu cụ thể hóa nhiệm vụ rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL của các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở theo lĩnh vực. Xác định thời gian hoàn thành và trách nhiệm trong việc triển khai thực hiện nhiệm vụ rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL do Sở Công Thương tham mưu cho HĐND, UBND tỉnh ban hành. Bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ kịp thời giữa các phòng chuyên môn, đơn vị với Văn phòng Sở trong việc thực hiện nhiệm vụ xây dựng, kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.

Nguồn tin: Ngọc Tuấn - Văn Phòng Sở

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 4 đánh giá

Xếp hạng: 1.3 - 4 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
JPY 156.74 158.32 166.02
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây