Ngành Công Thương tổng kết năm 2022 và triển khai nhiệm vụ 2023

Ngành Công Thương Đắk Lắk, một năm nhìn lại và chặng đường tiếp theo

  •   31/12/2022 19:22:00
  •   Đã xem: 1380
Năm 2022 có ý nghĩa đặc biệt quan trọng là năm thứ hai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025, bắt đầu kiểm soát được dịch bệnh, phục hồi kinh tế, đang từng bước hội nhập sâu rộng với kinh tế khu vực và trên thế giới; cùng với việc gia nhập tổ chức Thương mại thế giới, các Hiệp định thương mại tự do (FTA) đa phương, song phương được ký kết, đặc biệt là các FTA thế hệ mới với cam kết rộng hơn, toàn diện hơn và cân bằng lợi ích giữa các bên. Doanh nghiệp ta đã và đang tận dụng tốt những cơ hội đem lại để phát triển sản xuất kinh doanh góp phần phát triển ngành Công Thương.
Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh Đắk Lắk, kỳ 2019 - 2023

Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh Đắk Lắk, kỳ 2019 - 2023

  •   29/12/2022 04:37:00
  •   Đã xem: 447
Thực hiện Kế hoạch số 241/KH-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh, về việc hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kỳ 2019 – 2023.
Xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 tại Sở Công Thương

Xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 tại Sở Công Thương

  •   26/12/2022 20:25:00
  •   Đã xem: 447
Theo Kế hoạch số 239/KH-UBND, ngày 21 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh, triển khai công tác xây dựng, ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2023.
Tieu chuan cua nguoi lam cong tac phap che duoc quy dinh ra sao

Công tác pháp chế thực hiện ở Sở Công Thương năm 2023

  •   26/12/2022 20:12:00
  •   Đã xem: 558
Theo Kế hoạch số 234/KH-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh, về việc triển khai công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2023. 

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 17,137.63 17,310.74 17,865.02
CAD 18,593.91 18,781.72 19,383.10
CNY 3,614.61 3,651.12 3,768.03
EUR 30,174.79 30,479.58 31,765.43
GBP 34,908.09 35,260.70 36,389.72
HKD 3,294.27 3,327.54 3,454.76
JPY 173.05 174.79 184.04
SGD 20,056.90 20,259.49 20,950.06
USD 26,166.00 26,196.00 26,476.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây