Tieu chuan cua nguoi lam cong tac phap che duoc quy dinh ra sao

Công tác pháp chế thực hiện ở Sở Công Thương năm 2023

  •   26/12/2022 20:12:00
  •   Đã xem: 532
Theo Kế hoạch số 234/KH-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh, về việc triển khai công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2023. 
Kế hoạch thực hiện chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk dịp cuối năm 2022 và Tết Nguyên đán Quý Mão năm 2023

Kế hoạch thực hiện chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk dịp cuối năm 2022 và Tết Nguyên đán Quý Mão năm 2023

  •   01/12/2022 03:08:17
  •   Đã xem: 447
Ngày 25/11/2022, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Kế hoạch thực hiện chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng thiết yếu trên địa bàn tỉnh dịp cuối năm 2022 và Tết Nguyên đán Quý Mão 2023.
Thông báo về việc lựa chọn đơn vị tổ chức Hội chợ triển lãm chuyên ngành Cà phê năm 2023

Thông báo về việc lựa chọn đơn vị tổ chức Hội chợ triển lãm chuyên ngành Cà phê năm 2023

  •   29/11/2022 03:21:00
  •   Đã xem: 875
Nhằm thông tin rộng rãi đến các doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh biết để đăng ký nộp hồ sơ tham gia xét chọn thực hiện nội dung tổ chức Hội chợ triển lãm chuyên ngành Cà phê trong khuôn khổ Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 8 năm 2023. 
Kết quả thực hiện công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ Sở Công Thương Đắk Lắk năm 2022

Kết quả thực hiện công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ Sở Công Thương Đắk Lắk năm 2022

  •   24/11/2022 02:20:00
  •   Đã xem: 981
Thực hiện Kế hoạch của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch về thực hiện Chương trình truyền thông về bình đẳng giới đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, Kế hoạch về việc triển khai Tháng hành động vì bình đẳng giới và phòng ngừa, ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới tỉnh Đắk Lắk.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,650.24 16,818.42 17,357.12
CAD 18,574.41 18,762.04 19,362.98
CNY 3,557.07 3,593.00 3,708.08
EUR 29,744.06 30,044.51 31,312.32
GBP 34,332.65 34,679.45 35,790.23
HKD 3,245.86 3,278.65 3,404.03
JPY 171.31 173.04 182.19
SGD 19,858.06 20,058.65 20,742.58
USD 26,010.00 26,040.00 26,400.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây