Bộ Công Thương tổ chức xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2021

Thứ sáu - 27/05/2022 05:32
Với mục tiêu ghi nhận đóng góp tích cực của các doanh nghiệp trong tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam, đồng thời góp phần giới thiệu, quảng bá các doanh nghiệp xuất khẩu có uy tín của Việt Nam với đối tác nước ngoài, Bộ Công Thương triển khai tổ chức xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín năm 2021.
Bộ Công Thương tổ chức xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2021

Năm 2021, dù tiếp tục chịu ảnh hưởng của dịch Covid-19, hoạt động xuất khẩu Việt Nam vẫn đạt tăng trưởng ấn tượng so với năm 2020, kim ngạch xuất khẩu cả năm 2021 đạt 336,3 tỷ USD tăng 19% so với cùng kỳ năm trước. Đạt được kết quả này, bên cạnh sự chỉ đạo, điều hành quyết liệt và linh hoạt của Chính phủ, các bộ ngành, địa phương, còn là sự nỗ lực và quyết tâm cao của cộng đồng doanh nghiệp.
Với mục tiêu ghi nhận đóng góp tích cực của các doanh nghiệp trong tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam, đồng thời góp phần giới thiệu, quảng bá các doanh nghiệp xuất khẩu có uy tín của Việt Nam với đối tác nước ngoài, Bộ Công Thương triển khai tổ chức xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín năm 2021.
Để biết thông tin chi tiết về chương trình “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2021, đề nghị xem tại đây:
- Công văn số 2840/BCT-XNK ngày 26 tháng 5 năm 2022 của Bộ Công Thương về xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2021.
- Quyết định số 911/QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế xét chọn Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín.
- Quyết định số 910/QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về một số hoạt động hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu uy tín của Bộ Công Thương.
- Mẫu đăng ký xét chọn tại đây.

Nguồn tin: Phòng QLTM - Sở Công Thương

Tổng số điểm của bài viết là: 2 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
JPY 160.50 162.12 169.87
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây