
Tháng 7/2025, sau khi thực hiện mô hình chính quyền địa phương 02 cấp, cán bộ hiện đang thực hiện công tác khuyến công, xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh có nhiều biến động, hầu hết là cán bộ mới chưa nắm được chính sách khuyến công, xúc tiến thương mại. Sau khi sáp nhập 02 tỉnh Đắk Lắk và Phú Yên, địa bàn hiện nay rất rộng, chính sách khuyến công và xúc tiến thương mại trên địa bàn 02 tỉnh có nhiều điểm khác nhau.
Hội nghị nhằm phổ biến kiến thức chung về chính sách, pháp luật trong lĩnh vực khuyến công, xúc tiến thương mại. Cụ thể, trang bị, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức chung về chính sách, pháp luật trong lĩnh vực khuyến công cho cán bộ quản lý nhà nước về lĩnh vực khuyến công, xúc tiến thương mại như: Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công; Nghị định số 235/2025/NĐ-CP ngày 27/8/2025 của Chính phủ; Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 16/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Phổ biến chính sách khuyến công, xúc tiến thương mại đến cán bộ xã, phường trên địa bàn để truyền tải các nội dung được hỗ trợ đến các tổ chức, cá nhân trực tiếp đầu tư, sản xuất công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp tại các xã vùng xâu vùng xa trên địa bàn.
 
Qua hội nghị tập huấn nghiệp vụ khuyến công và xúc tiến thương mại, học viên được tiếp cận, hiểu rõ hơn về các chính sách khuyến công và xúc tiến thương mại, nâng cao trình độ, năng lực trong việc rà soát đánh giá, thẩm định, xây dựng kế hoạch khuyến công hằng năm, giải quyết những tình huống, vướng mắc trong quá trình thực hiện nhiệm vụ công tác khuyến công, xúc tiến thương mại. Góp phần xây dựng tổ chức hệ thống khuyến công, xúc tiến thương mại vững mạnh.
Tác giả: Bùi Quang Học -TTKC&XTTM
Những tin cũ hơn
 Bảng giá nông sản ngày 31/10/2025
        Bảng giá nông sản ngày 31/10/2025
     Bảng giá nông sản ngày 30/10/2025
        Bảng giá nông sản ngày 30/10/2025
     Bảng giá nông sản ngày 29/10/2025
        Bảng giá nông sản ngày 29/10/2025
    | Code | Buy | Transfer | Sell | 
|---|---|---|---|
| AUD | 16,761.27 | 16,930.58 | 17,472.77 | 
| CAD | 18,306.89 | 18,491.81 | 19,084.00 | 
| CNY | 3,604.96 | 3,641.38 | 3,757.99 | 
| EUR | 29,659.09 | 29,958.68 | 31,222.71 | 
| GBP | 33,691.74 | 34,032.06 | 35,121.93 | 
| HKD | 3,290.25 | 3,323.49 | 3,450.57 | 
| JPY | 164.76 | 166.42 | 175.22 | 
| SGD | 19,696.47 | 19,895.42 | 20,573.68 | 
| USD | 26,077.00 | 26,107.00 | 26,347.00 |