Khuyến công Đắk Lắk: Hội nghị tổng kết Chương trình khuyến công giai đoạn 2021 – 2025 và triển khai Chương trình khuyến công giai đoạn 2026 – 2030

Khuyến công Đắk Lắk: Hội nghị tổng kết Chương trình khuyến công giai đoạn 2021 – 2025 và triển khai Chương trình khuyến công giai đoạn 2026 – 2030  

  •   23/12/2025 22:37:00
  •   Đã xem: 198
       Ngày 22/12, UBND tỉnh Đắk Lắk tổ chức Hội nghị tổng kết Chương trình khuyến công giai đoạn 2021 – 2025 và triển khai Chương trình khuyến công giai đoạn 2026 – 2030. Hội nghị do ông Đào Mỹ – Phó Chủ tịch UBND tỉnh chủ trì, ông Nguyễn Văn Nhiệm – Phó Giám đốc Sở Công Thương đồng chủ trì, cùng sự tham dự của lãnh đạo các sở, UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị liên quan.
Lễ tôn vinh và trao Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025.

Lễ tôn vinh và trao Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025.  

  •   22/12/2025 04:05:00
  •   Đã xem: 28
         Ngày 22/12/2025, UBND tỉnh Đắk Lắk tổ chức Lễ tôn vinh và trao Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025.
hinh 3

Khuyến công Đắk Lắk: Tổ chức nghiệm thu hoàn thành đề án khuyến công quốc gia năm 2025 tại phường Buôn Hồ

  •   19/12/2025 04:39:00
  •   Đã xem: 58
Ngày 19 tháng 12 năm 2025, Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại Đắk Lắk phối hợp tổ chức nghiệm thu Đề án “Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến trong chế biến sầu riêng” tại Công ty TNHH Macca Đắk Lắk, phường Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk.
hinh 4

Khuyến công Đắk Lắk tổ chức nghiệm thu hoàn thành đề án khuyến công địa phương năm 2025, tại Phường Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

  •   12/12/2025 05:27:00
  •   Đã xem: 234
Ngày 12 tháng 12 năm 2025, Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại Đắk Lắk phối hợp tổ chức nghiệm thu Đề án “Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến trong sản xuất bánh” tại Hộ kinh doanh Vũ Đình Thanh Du.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 17,168.37 17,341.79 17,897.19
CAD 18,729.66 18,918.85 19,524.77
CNY 3,654.61 3,691.52 3,809.75
EUR 30,166.87 30,471.59 31,757.33
GBP 34,574.80 34,924.04 36,042.55
HKD 3,283.09 3,316.25 3,443.06
JPY 162.06 163.69 172.35
SGD 19,919.20 20,120.41 20,806.39
USD 26,054.00 26,084.00 26,384.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây