GIÁ CÀ PHÊ |
|||||
Thứ 6 - 22/06/2018 |
Giá xuất khẩu f.o.b (chào bán) usd/tấn |
Gửi kho (mua vào) : 35.7 => 35.9 (đ/kg) |
|||
Doanh nghiệp chào mua nhân xô (BMT) |
35.8 => 36.0 |
R2_5% đen vỡ | 1651 |
TT mua tự do : 35.9 => 36.1 (đ/kg) |
|
Bán R2 5% đen vỡ | 37.6 => 37.7 (đ/kg) | R1_Scr16_2% đen vỡ | 1701 |
HCM (chào mua): 36.0 => 36.2 (đ/kg) |
|
Bán R1 S16_2% đen vỡ |
38.8 => 38.9 (đ/kg) |
R1_Scr18_2% đen vỡ | 1716 |
HCM chào mua R1, sàng16 [37.3 => 37.42] (đ/kg) HCM chào mua R1, sàng18 [37.5 => 37.6] (đ/kg)
|
|
Bán R1 S18_2% đen vỡ |
38.8 => 38.9 (đ/kg) |
R1_Scr16_0.1% đen | 1756 | ||
Bán R1 S16_0.1% đen |
39.9 => 40.0 (đ/kg) |
R1_Scr18_0.1% đen | 1771 | USD/VND 22,855 | |
Bán R1 S18_0.1% đen | 40.3 => 40.4 (đ/kg) | R1_Scr16 đánh bóng | 1811 |
Cà phê tươi : - Hái chín: 0 (đ/kg) - Hái xanh: 0 (đ/kg) |
|
Bán R1 S16 đánh bóng | 41.2 => 41.3 (đ/kg) | R1_Scr18 đánh bóng | 1826 | Cà phê Arabica (CB khô - xô): 2563 $/tấn (58.5 đ/kg) | |
Bán R1 S18 đánh bóng | 41.5 => 41.6 (đ/kg) | Trừ lùi R2 xô FOB HCM | -900 (1627 $/tấn) | ||
Bán Arabica A1/S16,18 chế biến ướt | 65.000 => 68.000 (đ/kg) | ||||
Bán Robusta R1/S16,18 chế biến ướt, đánh bóng | 55.000 => 58.000 (đ/kg) | Chênh lệch Arabica T9 và Robusta T9 = 862 $/tấn (= 39.10 cent/lb) | |||
Ghi chú: [R2 = Robusta loại 2] [S16 = sàng hạt 16] [BB = Tỷ lệ đen và Vỡ] [No Black = không hạt đen] [Wet = chế biến ướt] [Polished = đánh bóng] |
THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU |
|||||||||
EaH'leo | KrôngNăng | BuônHồ | CưMgar | PhướcAn | KrôngAna | BMT | DakMin | DakRlap | BìnhDương |
35.8 | 35.8 | 35.9 | 35.9 | 35.7 | 35.7 | 36.0 | 35.8 | 35.7 | 36.2 |
BảoLộc | DiLinh | LâmHà | ChưSê | IaGrai | ĐứcCơ | ĐăkHà | GiaNghĩa | ĐồngNai | HCM |
35.1 | 35.2 | 35.0 | 35.8 | 35.9 | 35.7 | 35.7 | 35.9 | 36.1 | 36.3 |
THAM KHẢO GIÁ CHÀO F.O.B |
||||
Mã hàng | Số lượng | Quy cách | Kỳ hạn giao | Giá chào bán - 22/06/2018 |
Việt Nam R2 (5% BB) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 7+8/18 | -50 $/tấn so với giá Liffe T9/18 |
Việt Nam R1 (S16, 2% BB) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 7+8/18 | -0 $/tấn so với giá Liffe T9/18 |
Việt Nam R1 (S18, 2% BB) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 7+8/18 | +15 $/tấn so với giá Liffe T9/18 |
Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 7+8/18 | +55 $/tấn so với giá Liffe T9/18 |
Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 7+8/18 | +70 $/tấn so với giá Liffe T9/18 |
Việt Nam R1 (S16, đánh bóng) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 7+8/18 | +110 $/tấn so với giá Liffe T9/18 |
Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng) | 96,0 (tấn) | Bao đay | 7+8/18 | +125 $/tấn so với giá Liffe T9/18 |
GIÁ TIÊU |
||||
Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0% | ||||
|
Đại lý mua tiêu xô đen (đ/kg) |
Tiêu đen đầu giá (Nông dân bán tại nhà) 54.000 - 54.500 (đ/kg) |
Tiêu trắng đầu giá 630 gr/l (Nông dân bán tại nhà) 105.000 - 110.000 (đ/kg) |
|
Giá Tiêu Sàn Ấn Độ sàn NCDEX Kỳ hạn: T7/2018 37198-2 (rupee/tạ)
Quy đổi => 5484-0 (usd/tấn) |
Dak Lak | 54.500 => 55.000 |
|
|
Dak Nông | 55.500 => 56.000 | |||
Phú Yên | 54.500 => 55.000 | |||
Gia Lai | 54.500 => 55.000 | |||
Bà Rịa VT | 57.500 => 58.000 | |||
Bình Phước | 56.500 => 57.000 |
TIÊU ĐEN F.O.B HCM (usd/tấn) FAQ 3200 - 3300 ASTA 3600 - 3700 |
TIÊU TRẮNG F.O.B HCM (usd/tấn) ASTA 4900 - 5000 |
|
Đồng Nai | 55.500 => 56.000 | |||
Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 470gr/lít = 52.300 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 450gr/lít = 51.300 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 400gr/lít = 48.600 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 300gr/lít = 43.200 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 250gr/lít = 40.500 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 230gr/lít = 39.400 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 200gr/lít = 37.800 đ/kg |
Tham khảo giá chào MUA các DN trong nước | |||
Doanh nghiệp |
Giá chào Mua | Loại tiêu | Tiêu trắng 630 g/l |
Thanh Cao - Chưsê | 54.500 => 55.000 (đ/kg) | Tiêu xô đen
500 g/l, 1%, 15,0% |
0 (đ/kg) |
Maseco - Chưsê | 54.500 => 55.000 (đ/kg) | 0 (đ/kg) | |
DK CN - Chưsê | 54.000 => 54.500 (đ/kg) | ||
HHChư sê | 54.000 => 54.500 (đ/kg) | 0 (đ/kg) |
GIÁ CHÀO F.O.B | ||||
FAQ |
Giá chào Bán | ASTA | Giá chào Bán | |
Tiêu đen (FAQ,200 g/l) | 2,865 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,200 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu đen (FAQ,230 g/l) | 2,900 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,230 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu đen (FAQ,250 g/l) | 2,925 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,250 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu đen (FAQ,300 g/l) | 2,985 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,300 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu đen (FAQ,450 g/l) | 3,170 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,450 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu đen (FAQ,470 g/l) | 3,195 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,470 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu đen (FAQ,500 g/l) | 3,235 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,500 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu đen (FAQ,550 g/l) | 3,295 ($/tấn) | Tiêu đen (ASTA,550 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Tiêu trắng (FAQ,630 g/l) | 4,775 ($/tấn) | Tiêu trắng (ASTA,630 g/l) | 0 ($/tấn) | |
Ghi chú : Tiêu đen FAQ, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max
..............Tiêu trắng FAQ dung trọng 630gr/l, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max, hạt đen 2.0% max. |
GIÁ HẠT ĐIỀU | |||||||
HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN |
|||||||
STT | Chủng lọai | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | Tạp chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 17.0 | ≤ 10.0 | ≤ 4 | ≤ 30 | ≤ 140 | 55.000 |
2 | B | ≤ 16.0 | ≤ 13.0 | ≤ 5 | ≤ 29 | ≤ 150 | 54.000 |
3 | C | ≤ 15.5 | ≤ 15.0 | ≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 170 | 53.000 |
4 | D | ≤ 15.0 | ≤ 17.0 | ≤ 7 | ≤ 27 | ≤ 185 | 52.000 |
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN | |||||||
STT | Chủng loại | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | T¡p chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 12.0 | ≤ 12.0 | ≤ 4 | ≤ 34 | ≤ 160 | 60.000 |
2 | B | ≤ 11.0 | ≤ 15.0 | ≤ 5 | ≤ 33 | ≤ 170 | 59.000 |
3 | C | ≤ 10.5 | ≤ 19.0 | ≤ 6 | ≤ 32 | ≤ 180 | 58.000 |
4 | D | ≤ 10.0 | ≤ 20.0 | ≤ 7 | ≤ 31 | ≤ 190 | 57.000 |
Giá hạt điều thô phơi khô (chưa bóc vỏ) | 52.0-54.0 (đ/kg) | ||||||
Giá hạt điều tươi | 38.0-40.0 (đ/kg) | ||||||
Giá điều thô nhập khẩu vào Việt Nam |
Giá điều thô xuất khẩu |
||||||
Cảng đi Tuticorin Sea - Cảng đến Việt Nam | 0 ($/tấn) |
Mozambique |
0 | 0 ($/tấn) | |||
0 ($/tấn) | Indonesia | 0 | 0 ($/tấn) | ||||
0 ($/tấn) | Gambia | 0 | 0 ($/tấn) | ||||
0 ($/tấn) | Tazania | 0 | 0 ($/tấn) | ||||
0 ($/tấn) | Bờ Biển Ngà | 0 | 0 ($/tấn) | ||||
0 ($/tấn) | Ghana | 0 | 0 ($/tấn) | ||||
0 ($/tấn) | Nigeria | 0 | 0 ($/tấn) |
Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb) |
|||
W240 |
4.95 - 5.10 |
DW | 4.30 - 4.50 |
W320 |
4.85 - 4.95 |
TÁCH (SSW & Butts) | 3.60 - 3.70 |
W450 | 4.75 - 4.85 | Vỡ (Splits) | 3.50 - 3.60 |
SW320 |
4.65 - 4.75 |
Mảnh | 0.00 - 0.00 |
|
|||||||||||||||||||
GIÁ CAO SU NGÀY THỨ 6 - 22/06/2018 | |||||
Giá mủ nước | Tham khảo giá thu mua một số loại mủ caosu | ||||
Tại vườn | Tại nhà máy | Mủ chén dây khô | 9.200 (đ/kg) | Mủ đông khô | 8.300 (đ/kg) |
Mủ chén dây vừa | 8.100 (đ/kg) | Mủ đông vừa | 7.400 (đ/kg) | ||
220 (đ/độ TSC) (23.5 tr/tấn) |
225 (đ/độ TSC) (24.0 tr/tấn) |
Mủ chén ướt | 6.400 (đ/kg) | Mủ đông ướt | 6.700 (đ/kg) |
Mủ tạp | 9.200 (đ/kg) | Mủ tận thu | 3.400 (đ/kg) |
Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm tư nhân (100 DRC) |
|||||
SVR CV50 | 31,800 (đ/kg) | SVR 10 | 29,800 (đ/kg) | Latex HA | 20,700 (đ/kg) |
SVR CV60 | 31,600 (đ/kg) | 29,500 (đ/kg) | Latex LA | 21,000 (đ/kg) | |
SVR L | 31,000 (đ/kg) |
RSS1 |
31,500 (đ/kg) | ||
SVR 3L | 30,700 (đ/kg) | RSS3 | 30,800 (đ/kg) | ||
SVR 5 | 30,200 (đ/kg) | Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet |
Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm doanh nghiệp (100 DRC) |
|||||
SVR CV50 | 32,900 (đ/kg) | SVR 10 | 30,900 (đ/kg) | Latex HA | 21,800 (đ/kg) |
SVR CV60 | 32,700 (đ/kg) | 30,600 (đ/kg) | Latex LA | 22,100 (đ/kg) | |
SVR L | 32,100 (đ/kg) |
RSS1 |
32,600 (đ/kg) | ||
SVR 3L | 31,800 (đ/kg) | RSS3 | 31,900 (đ/kg) | ||
SVR 5 | 31,300 (đ/kg) | Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet |
Giá Caosu FOB-HCM | ||||
Mã hàng | Số lượng (tấn) | VRG (usd) | Tư nhân (usd) | Kỳ hạn giao |
SVR CV50 | 40.32 | 1490 | 1440 | 7/2018 |
SVR CV60 | 40.32 | 1480 | 1430 | 7/2018 |
SVR 3L | 0 | 0 | 0 | 0 |
SVR 10 | 0 | 0 | 0 | 0 |
RSS3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
SVR 10CV | 0 | 0 | 0 | 0 |
Latex HA | 105.0 | 990 | 940 | 7/2018 |
Latex LA | 105.0 | 1005 | 955 | 7/2018 |
Giá Caosu tại Cửa khẩu Móng Cái |
Giá Caosu tại Cửa khẩu Lào Cai |
||
SVR3L | 9,800 (NDT/tấn) |
SVR3L |
10,000 (NDT/tấn) |
SVR5 | 9,700 (NDT/tấn) |
SVR5 |
9,900 (NDT/tấn) |
SVR10 | 9,500 (NDT/tấn) |
SVR10 |
9,700 (NDT/tấn) |
SVR20 | 9,400 (NDT/tấn) | SVR20 | 9,600 (NDT/tấn) |
RSS3 | 10,000 (NDT/tấn) | RSS3 | 10,200 (NDT/tấn) |
Giá Caosu Châu Á | ||
RSS4 (Ấn Độ) | 0 | (usd/tấn) |
RSS3 (Thượng Hải) | 1605+8 | (usd/tấn) |
RSS3 (Singapore) | 0 | (usd/tấn) |
TSR20 (Singapore) | 0 | (usd/tấn) |
RSS3 (Nhật Bản) | 1589+5 | (usd/tấn) |
RSS3 (Thái Lan) | 0 | (usd/tấn) |
GIÁ SẮN (MÌ) | |||
Giá sắn lát ngày 22/05/2018 |
Tinh bột sắn ngày 22/05/2018 |
||
F.O.B Quy Nhơn |
255 (usd/tấn) | Tinh bột sắn F.O.B - HCM |
530-535 (usd/tấn) |
Tinh bột sắn F.O.B - Bangkok |
530 (usd/tấn) |
||
Sắn lát khô Quy Nhơn | 5.800 - 5.850 (đ/kg) |
Tinh bột sắn ADF Lạng Sơn |
3.400-3.500 (NDT/tấn) |
Giá nguyên liệu củ sắn tươi ngày 22/05/2018 (trữ bột 30%) |
|||
Tây Ninh (mì Campuchia & Nội địa) | 3.300 - 3.400 (đ/kg) | ||
Đắk Lắk |
Tạ nhà máy 0(đ/kg) Tại ruộng 0 (đ/kg) |
||
Phú Yên | 0 (đ/kg) | ||
Gia Lai | 0 (đ/kg) | ||
KonTum |
0 (đ/kg) |
||
Miền bắc (mua xô) |
0 (đ/kg) |
||
Giá Sắn Thái Lan 25% độ bột |
|||
Sàn AFET - Thái Lan | Đơn vị tính | Khối lượng |
Thời gian giao dịch |
0.00 (-0.00) | Bath/kg | 50 tấn/lô |
10h00' - 15h45' |
Tham khảo giá sắn Thái Lan | |||
Chủng lọai | Giá trong nước (bath/kg) | F.O.B Bangkok (usd/tấn) | |
Củ sắn tươi (30% độ bột) | 2.80 - 3.00 | Sắn lát khô | 235 - 240 (usd/tấn) |
Sắn lát khô | 7.00 - 7.40 | Tinh bột | 520 - 530 (usd/tấn) |
Tinh bột | 15.60 - 16.00 | Ethanol | 23,83 (bath/lít) |
Glucose Syrup (Brix 83%) |
19.50 - 19.90 |
Alcohol (China) |
0 (yuan/tấn) |
Sorbitol (Brix 70%) | 23.59 |
GIÁ BẮP HẠT (NGÔ HẠT) |
|||
Giá thế giới (sàn CME) |
Giá Bắp hạt miền bắc |
Giá Bắp hạt miền trung tây nguyên |
|
358.25 |
+1.25 cents/bơ |
||
2,600-2,650 (tươi) | 2,700-2,750 (tươi) | ||
4,700-4,750 (khô) | 5,250-5,300 (khô) |