Đắk Lắk: Ban hành Quy định mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung tên địa bàn tỉnh

Thứ ba - 16/04/2019 23:57
Ngày 08/4/2019, UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND về việc Quy định mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung tên địa bàn tỉnh.
Đắk Lắk: Ban hành Quy định mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung tên địa bàn tỉnh

Cụ thể, tại Khoản 1, Điều 4 quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung (trừ thuốc chữa bệnh), như sau:

  1.  Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến.

  • Bộ máy tính để bàn: Bao gồm cả bộ lưu điện, máy tính xách tay, máy in (số lượng từ 03 bộ, máy trở lên cho mỗi loại tài sản đối với mỗi đơn vị trực tiếp sử dụng).

  • Máy photocopy

  • Máy chiếu (bao gồm cả màn chiếu)

  1. Trang thiết bị chuyên dùng cho lĩnh vực giáo dục – đào tạo, gồm:

  • Bàn ghế học sinh có số lượng mua sắm từ 50 bộ trở lên đối với mỗi đơn vị trực tiếp sử dụng;

  • Thiết bị dạy môn tin học;

  • Thiết bị dạy môn ngoại ngữ;

  • Thiết bị thể dục, thể thao, hồ bơi;

  • Máy chiếu đa năng, máy chiếu vật thể, tivi tương tác;

  • Thiết bị tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo có giá trị mua sắm từ 100 triệu đồng trở lên/01 lần mua sắm đối với mỗi đơn vị trực tiếp sử dụng.

  1. Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập có giá trị mua sắm từ 100 triệu đồng trở lên/01 lần mua sắm đối với mỗi đơn vị trực tiếp sử dụng.

         - Đối với các loại tài sản ngoài danh mục mua sắm tập trung nêu trên; các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đắk Lắk thực hiện đấu thầu mua sắm theo quy định của pháp luật hiện hành.

         Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 18/4/2019 tải tại đây.

File đính kèm

Tác giả: Bùi Thị Thanh Thúy - Sở Công Thương

Tổng số điểm của bài viết là: 2 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
JPY 160.50 162.12 169.87
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây