Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.

Thứ ba - 03/09/2019 04:21
Ngày 26/8/2019, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư số 15/2019/TT-BCT về việc sửa đổi Khoản 1 và Khoản 4 Điều 12 Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.

Theo đó, Sửa đổi Khoản 1 và Khoản 4 Điều 12 của Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực:
Sửa đổi Khoản 1 Điều 12 như sau:
“1. Giấy phép hoạt động điện lực bị thu hồi trong trường hợp đơn vị điện lực vi phạm Điều 37 Luật Điện lực.”.
Sửa đổi Khoản 4 Điều 12 như sau:
“4. Trình tự ra quyết định thu hồi giấy phép hoạt động điện lực
a) Trường hợp đơn vị điện lực vi phạm Điều 37 Luật Điện lực và cơ quan ra quyết định xử phạt cũng là cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm ra quyết định thu hồi giấy phép hoạt động điện lực đồng thời với quyết định xử phạt;
b) Trường hợp đơn vị điện lực vi phạm Điều 37 Luật Điện lực và cơ quan ra quyết định xử phạt không phải là cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực, cơ quan ra quyết định xử phạt phải thông báo bằng văn bản để cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm ra quyết định thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. 
Trường hợp không thu hồi giấy phép hoạt động điện lực, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm trả lời bằng văn bản (nêu rõ lý do) cho cơ quan ra quyết định xử phạt.”.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/10/2019

Tác giả: Mai Thanh - TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,086.35 16,248.84 16,769.95
CAD 18,195.12 18,378.91 18,968.33
CNY 3,456.34 3,491.25 3,603.76
EUR 26,544.10 26,812.22 27,999.27
GBP 30,775.52 31,086.38 32,083.34
HKD 3,179.16 3,211.27 3,314.26
JPY 160.26 161.88 169.61
SGD 18,307.44 18,492.37 19,085.43
USD 25,148.00 25,178.00 25,488.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây