Đắk Lắk: Tạm dừng bổ nhiệm lãnh đạo, quản lý các phòng, ban, đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành

Thứ sáu - 06/11/2020 04:03

Đắk Lắk: Tạm dừng bổ nhiệm lãnh đạo, quản lý các phòng, ban, đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành

Ngày 02/11/2020, UBND tỉnh có văn bản số 9856/UBND-TH về việc tạm dừng bổ nhiệm lãnh đạo, quản lý các phòng, ban, đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh.
Theo đó, đối với các phòng và tương đương, chi cục và tương đương trực thuộc các sở, ban, ngành nếu qua rà soát mà có dự kiến sắp xếp, tổ chức lại thì thực hiện theo các trường hợp sau: trường hợp tại thời điểm rà soát không có cấp trưởng và không có cấp phó thì bổ nhiệm cấp trưởng hoặc một cấp phó để quản lý, điều hành đơn vị; trường hợp tại thời điểm rà soát mà cấp trưởng nghỉ hưu, thôi việc chỉ còn một cấp phó, thì không thực hiện bổ nhiệm cấp trưởng, mà giao cho cấp phó phụ trách đơn vị đến khi tỉnh thực hiện xong quy định tại Nghị định 107/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện nghiêm về số lượng cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập và phó trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Điều 6 và Điều 27 Nghị định số 120/2020/NĐ-CP của Chính phủ. 
Tạm dừng việc bổ nhiệm mới cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và phó trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập cho đến khi UBND tỉnh, UBND cấp huyện thực hiện xong việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của các đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP.
Xem nội dung văn bản số 9856/UBND-TH chi tiết tại đây./.
 

Tác giả: Lê Bích-TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
JPY 160.50 162.12 169.87
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây