Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk thống nhất kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh năm 2025.

Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk thống nhất kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh năm 2025.

  •   23/10/2025 23:55:00
  •   Đã xem: 76
         Ngày 22/10/2025, Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk tổ chức họp thống nhất kết quả bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh năm 2025.
Lễ tôn vinh và trao Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia lần thứ VI năm 2025

Lễ tôn vinh và trao Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia lần thứ VI năm 2025

  •   03/10/2025 20:23:00
  •   Đã xem: 140
Ngày 03/10/2025, Bộ Công Thương tổ chức Lễ tôn vinh và trao Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia lần thứ VI năm 2025 với chủ đề: “Vững bền bản sắc - Vươn tầm phát triển”.
e le 2

Tỉnh Đắk Lắk: Ban hành Quy định mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh

  •   24/07/2025 05:04:00
  •   Đã xem: 1108
Ngày 16/7/2025, HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND Quy định mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, có hiệu lực từ ngày 26/7/2025.
Sở Công Thương: Triển khai đăng ký kế hoạch Khuyến công địa phương năm 2026

Sở Công Thương: Triển khai đăng ký kế hoạch Khuyến công địa phương năm 2026

  •   24/07/2025 04:36:00
  •   Đã xem: 578
Ngày 21/07/2025, Sở Công Thương Đắk Lắk ban hành Công văn số 169/SCT-TTKC&XTTM về việc  đăng ký kế hoạch khuyến công năm 2026. Theo đó, để có cơ sở xây dựng kế hoạch kinh phí khuyến công địa phương (KCĐP) năm 2026 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, Sở Công Thương thông báo đến các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất trên địa bàn tỉnh có nhu cầu, quan tâm, đăng ký kế hoạch KCĐP năm 2026

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,784.34 16,953.88 17,496.82
CAD 18,333.07 18,518.25 19,111.29
CNY 3,606.43 3,642.86 3,759.52
EUR 29,651.40 29,950.91 31,214.61
GBP 33,709.69 34,050.19 35,140.64
HKD 3,291.48 3,324.73 3,451.85
JPY 164.84 166.51 175.31
SGD 19,710.11 19,909.20 20,587.93
USD 26,097.00 26,127.00 26,347.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây