Bộ Công Thương: Quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương.

Bộ Công Thương: Quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương.

  •   21/04/2019 22:08:00
  •   Đã xem: 807
Ngày 19/4/2019, Bộ Công Thương ban hành Thông tư số 07/2019/TT-BCT  Quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương.
Đắk Lắk: Phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm quan trọng, chủ lực cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh.

Đắk Lắk: Phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm quan trọng, chủ lực cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh.

  •   17/04/2019 03:59:00
  •   Đã xem: 1715
Ngày 04/4/2019, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Quyết định số 743/QĐ-UBND  về việc phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh .
Đắk Lắk: Ban hành Quy định mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung tên địa bàn tỉnh

Đắk Lắk: Ban hành Quy định mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung tên địa bàn tỉnh

  •   16/04/2019 23:57:00
  •   Đã xem: 2958
Ngày 08/4/2019, UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND về việc Quy định mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung tên địa bàn tỉnh.
Bộ Công Thương: Quy định về nguyên tắc điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2019

Bộ Công Thương: Quy định về nguyên tắc điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2019

  •   16/04/2019 22:30:00
  •   Đã xem: 804
Ngày 04/3/2019, Bộ Công Thương ban hành Thông tư số 04/2019/TT-BCT Quy định về nguyên tắc điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2019

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,600.26 16,767.94 17,304.86
CAD 18,228.10 18,412.22 19,001.79
CNY 3,618.17 3,654.72 3,771.75
EUR 29,599.25 29,898.24 31,159.59
GBP 33,655.50 33,995.45 35,084.00
HKD 3,293.67 3,326.94 3,454.14
JPY 162.41 164.05 172.73
SGD 19,674.79 19,873.52 20,550.95
USD 26,151.00 26,181.00 26,401.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây