Quy định vi phạm về hóa đơn và mức phạt áp dụng từ ngày 05/12/2020.

Quy định vi phạm về hóa đơn và mức phạt áp dụng từ ngày 05/12/2020.

  •   01/11/2020 20:57:00
  •   Đã xem: 843

Ngày 19/10/2020, Chính phủ ban hành Nghị định 125/2020/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 05/12/2020.

Bộ luật lao động 2019:  Quy định về tiền lương, giờ làm và các quy định khác về làm việc ban đêm.

Bộ luật lao động 2019:  Quy định về tiền lương, giờ làm và các quy định khác về làm việc ban đêm.

  •   01/11/2020 20:48:00
  •   Đã xem: 14930

Ngày 20/11/2019 Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 8 thông qua Bộ luật Lao động năm 2019. Bộ luật có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021.

Công Thương Đắk Lắk: Ban hành Kế hoạch tổ chức Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2020.

Công Thương Đắk Lắk: Ban hành Kế hoạch tổ chức Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2020.

  •   01/11/2020 20:20:00
  •   Đã xem: 949
Ngày 08/10/2020, Sở Công Thương Đắk Lắk ban hành kế hoạch số 1207/KH-SCT tổ chức Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2020.
Đắk Lắk: Thực hiện thu phí, lệ phí; việc vận chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC và cung cấp dịch vụ công tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Đắk Lắk: Thực hiện thu phí, lệ phí; việc vận chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC và cung cấp dịch vụ công tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

  •   28/10/2020 23:12:00
  •   Đã xem: 681
Ngày 28/10/2020, UBND tỉnh ban hành Công văn số 9675/UBND-KSTTHC, gửi các Sở, ban, ngành; Bưu điện tỉnh; Viễn thông Đắk Lắk; Ngân hàng TMCP BIDV - Chi nhánh Đắk Lắk; Ngân hàng TMCP Vietcombank - Chi nhánh Đắk Lắk về việc thực hiện thu phí, lệ phí; việc vận chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC và cung cấp dịch vụ công tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,600.26 16,767.94 17,304.86
CAD 18,228.10 18,412.22 19,001.79
CNY 3,618.17 3,654.72 3,771.75
EUR 29,599.25 29,898.24 31,159.59
GBP 33,655.50 33,995.45 35,084.00
HKD 3,293.67 3,326.94 3,454.14
JPY 162.41 164.05 172.73
SGD 19,674.79 19,873.52 20,550.95
USD 26,151.00 26,181.00 26,401.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây