Bộ Công Thương Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với máy phát điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò

Bộ Công Thương Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với máy phát điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò

  •   16/12/2020 03:04:38
  •   Đã xem: 1013

Ngày 30/11/2020, Bộ Công Thương ra Thông tư 38/2020/TT-BCT về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với máy phát điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò.

Bộ Công thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ

Bộ Công thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ

  •   16/12/2020 02:35:50
  •   Đã xem: 798
Ngày 30/11/2020, Bộ Công thương Ban hành Thông tư số 36/2020/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ
 
Bộ Công thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng

Bộ Công thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng

  •   16/12/2020 02:22:52
  •   Đã xem: 630
Ngày 30/11/2020, Bộ Công thương Ban hành Thông tư số 35/2020/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng
 
Nghị định 143/2020/NĐ-CP Chính phủ ban hành sửa đổi chính sách tinh giản biên chế

Nghị định 143/2020/NĐ-CP Chính phủ ban hành sửa đổi chính sách tinh giản biên chế

  •   15/12/2020 23:05:02
  •   Đã xem: 1771
Ngày 10/12/2020, Chính phủ đã ban hành Nghị định 143/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế và Nghị định 113/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 108/2014/NĐ-CP.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,876.00 17,046.47 17,592.36
CAD 18,410.66 18,596.62 19,192.16
CNY 3,610.22 3,646.68 3,763.46
EUR 29,804.27 30,105.32 31,375.51
GBP 33,885.39 34,227.67 35,323.77
HKD 3,292.55 3,325.81 3,452.98
JPY 165.72 167.40 176.25
SGD 19,744.14 19,943.57 20,623.46
USD 26,105.00 26,135.00 26,345.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây