Bảng giá nông sản ngày 21/04/2025

Chủ nhật - 20/04/2025 23:34
Ghi nhận trong sáng đầu tuần, giá tiêu ngày 21/04 trong nước giao dịch trong khoảng 155.000 - 156.000 đồng/kg, không đổi so với cuối tuần trước.
Trong đó, giá tiêu tại hai tỉnh Đắk Nông và Đắk Lắk được thu mua ở mức cao nhất là 156.000 đồng/kg.
Tại các địa phương còn lại gồm Gia Lai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Phước và Đồng Nai, giá tiêu đồng loạt được giao dịch ở mức 155.000 đồng/kg.
 
 Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
+/- so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 156.000 -
Gia Lai 155.000 -
Đắk Nông 156.000 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 155.000 -
Bình Phước 155.000 -
Đồng Nai 155.000 -
Cà phê    
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 129,700 -4.000
Lâm Đồng 129,000 -3.700
Gia Lai 129,500 -3.200
Đắk Nông 129,700 -4.100
Tỷ giá USD/VND 25,710 +40
Cà phê Robusta London   5.253 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   375.50 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều thô tại các tỉnh)
Loại điều Giá chi tiết đ/kg Thay đổi
Đăk Lăk 44.000 -
Đăk Nông 43.000 -
Gia Lai 41.000 -
Kon Tum 42.500 -
Lâm Đồng 42.000 -
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg)  
Hạt điều nhân trắng W180 xuất khẩu 300.000 – 400.000 -
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu 180.000 – 350.000 -
Hạt điều nhân trắng W340 xuất khẩu 170.000 – 340.000 -
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu 130.000 – 310.000 -
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu 147.000 – 240.000 -
Hạt điều vỡ LP mảnh 1/4 nhân trắng xuất khẩu 150.000 – 180.000 -
Hạt điều vỡ SP mảnh 1/8 nhân trắng xuất khẩu 120.000 – 150.000 -
Hạt điều vỡ BB bể vụn & đầu cuốn hạt điều 80.000 – 100.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thị trường (VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng 700.000 – 800.000 -
Mật ong ruồi rừng 1.2triệu – 1.5triệu -
Mật ong rừng U Minh 600.000-800.000 -
Mật ong rừng Tây Bắc 550.000-700.000 -
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa nhãn 250.000đ – 300.000 -
Mật ong hoa cà phê 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa tràm 200.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa bạc hà 300.000đ – 400.000 -
Mật ong hoa vải 180.000đ – 250.000 -
Mật ong hoa keo 120.000đ – 230.000 -
Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước
Tên công ty Loại mủ Giá cả
Mang Yang Mủ nước loại 1 420 đồng/TSC
Mủ nước loại 2 415 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 1 430 đồng/TSC
Mủ đông tạp loại 2 387 đồng/TSC
Bình Long Mủ nước 386-396 đồng/TSC
Mủ tạp DRC 60% 14.000 đồng/kg
Phú Riềng Mủ nước 445 đồng/TSC
Mủ tạp 405 đồng/TSC
Bà Rịa TSC từ 30 trở lên 452 đồng/TSC
TSC từ 25 đến dưới 30 447 đồng/TSC
TSC từ 20 đến dưới 25 452 đồng/TSC
Mủ chén độ DRC ≥ 50% 18.000đồng/kg
Mủ chén độ DRC từ 45- 50% 16.700đồng/kg
Mủ đông độ DRC từ 35- 45% 13.500đồng/kg
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 17.93
Cao su thế giới JPY/kg 167.40
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  342.10
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 16.640
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 166.00
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg)            Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 62.000 – 65.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 77.000 – 80.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 57.000 – 60.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
Sầu riêng Ri6 đẹp 60.000 – 62.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 75.000 – 77.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 65.000 – 67.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
Sầu riêng Ri6 đẹp 62.000 – 65.000 -
Sầu riêng Ri6 xô 42.000 – 45.000 -
Sầu riêng Thái đẹp 77.000 – 80.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 57.000 – 64.000 -
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ Giá lẻ tại thị trường  
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk

GIÁ HẠT MACCA
Loại Giá tiền (đ/kg) Thay đổi +/-
Macca sấy khô Việt Nam    
Macca Lâm Đồng sấy khô còn vỏ 330.000 - 360.000 -
Macca Lâm Đồng sấy khô tách vỏ 450.000 - 600.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Nông sấy khô tách vỏ 320.000 - 450.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô còn vỏ 250.000 - 360.000 -
Macca Đắk Lắk sấy khô tách vỏ 420.000 - 600.000 -
Macca sấy khô nhập khẩu    
Macca Úc sấy khô còn vỏ 360.000 - 400.000 -
Macca Úc sấy khô tách vỏ 800.000 - 850.000 -
Macca Mỹ sấy khô còn vỏ 500.000 - 600.000 -
Macca Mỹ sấy khô tách vỏ 1.000.000 - 1.230.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô còn vỏ 300.000 - 340.000 -
Macca Trung Quốc sấy khô tách vỏ 700.000 - 900.000 -
Macca tươi    
Macca tươi Đắk Lắk 70.000 – 90.000 -
Macca tươi Lâm Đồng 67.000 – 90.000 -
Macca tươi Đắk Nông 69.000 – 95.000 -
Macca tươi Bình Định 75.000 – 120.000 -

GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000 -
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000 -
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000 -
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000 -
Giá ca cao tươi 6,200 – 6,500 -
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000 -

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 2 trong 2 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,502.22 16,668.91 17,202.84
CAD 18,464.94 18,651.46 19,248.89
CNY 3,550.35 3,586.21 3,701.08
EUR 29,213.32 29,508.41 30,753.63
GBP 33,839.26 34,181.07 35,275.93
HKD 3,243.34 3,276.10 3,401.40
JPY 169.39 171.10 180.15
SGD 19,711.05 19,910.15 20,589.04
USD 25,990.00 26,020.00 26,380.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây