Phê duyệt kết quả đánh giá, phân hạng và cấp Giấy chứng nhận sản phẩm OCOP tỉnh Đắk Lắk đợt III/2022

Phê duyệt kết quả đánh giá, phân hạng và cấp Giấy chứng nhận sản phẩm OCOP tỉnh Đắk Lắk đợt III/2022

 03:11 02/08/2023

Ngày 1/8/2023, thực hiện Kế hoạch số 74/KH-UBND, ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh về thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Ủy ban Nhân dân tỉnh Đắk Lắk đã  phê duyệt kết quả đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp tỉnh đợt III/2022, đã công nhận 29 sản phẩm của 18 chủ thể đạt từ 3 sao trở lên, trong đó, có 26 sản phẩm OCOP đạt 3 sao và 03 sản phẩm OCOP đạt 4 sao.
Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Quy hoạch điện VIII).

Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Quy hoạch điện VIII).

 21:37 15/05/2023

Quy hoạch điện VIII quy hoạch phát triển nguồn điện, lưới điện truyền tải ở cấp điện áp từ 220 kV trở lên, công nghiệp và dịch vụ về năng lượng tái tạo, năng lượng mới trên lãnh thổ Việt Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (bao gồm cả các công trình liên kết lưới điện với các quốc gia láng giềng).
7 địa phương vào nhóm xuất khẩu “chục tỷ đô”

7 địa phương vào nhóm xuất khẩu “chục tỷ đô”

 22:37 16/08/2022

Hết tháng 7, cả nước có 7 tỉnh, thành phố đạt kim ngạch xuất khẩu từ 10 tỷ USD trở lên, theo thông tin mới nhất từ Tổng cục Hải quan.
Lễ trao giải cuộc thi cà phê đặc sản Việt Nam  năm 2021

Lễ trao giải cuộc thi cà phê đặc sản Việt Nam năm 2021

 04:07 22/10/2021

Cà phê đặc sản là sản phẩm cà phê từ vùng trồng có điều kiện tự nhiên cùng với quy trình chăm sóc, thu hoạch, chế biến đặc biệt, khi thử nếm đạt từ 80 điểm trở lên theo tiêu chuẩn và quy trình đánh giá của Hiệp hội cà phê đặc sản thế giới và Viện chất lượng cà phê thế giới
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,744.51 15,903.54 16,414.36
CAD 17,859.08 18,039.48 18,618.89
CNY 3,362.04 3,396.00 3,505.60
EUR 26,047.45 26,310.56 27,476.69
GBP 30,507.55 30,815.71 31,805.49
HKD 3,090.38 3,121.59 3,221.86
JPY 159.05 160.66 168.34
SGD 17,917.31 18,098.29 18,679.60
USD 24,610.00 24,640.00 24,980.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây