Sở Công Thương Đắk Lắk: Ban hành Kế hoạch thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở năm 2021

Sở Công Thương Đắk Lắk: Ban hành Kế hoạch thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở năm 2021

 00:10 01/06/2021

Ngày 27/5/2021, Sở Công Thương ban hành Kế hoạch 642/KH-SCT nhằm triển khai các nội dung thực hiện quy chế dân chủ năm 2021 tại đơn vị
Đắk Lắk: Đảm bảo an toàn COVID-19 trong  các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, nhà máy, xí nghiệp

Đắk Lắk: Đảm bảo an toàn COVID-19 trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, nhà máy, xí nghiệp

 22:51 31/05/2021

Trước diễn biến phức tạp của dịch bệnh COVID-19 hiện nay, UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Văn bản số 4583/UBND-KGVX  ngày  27/5/2021 về việc triển khai chỉ đạo công tác đảm bảo an toàn COVID-19 trong  các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, nhà máy, xí nghiệp trên địa bàn tỉnh.
 
Huyện Ea Súp: Triển khai thực hiện chương trình khuyến công giai đoạn 2016-2020

Huyện Ea Súp: Triển khai thực hiện chương trình khuyến công giai đoạn 2016-2020

 23:03 01/04/2021

           Huyện Ea Súp là một huyện của tỉnh Đắk Lắk cách thành phố Buôn Ma Thuột 85 km theo tỉnh lộ 01 đi về phía Tây Bắc, là một huyện vùng sâu, vùng xa của tỉnh, dân cư thưa thớt đời sông nhân dân còn gặp nhiều khó khăn. Thời gian qua, nhiều dự án công nghiệp (CN) đã và đang được triển khai trên địa bàn huyện Ea Súp, mở ra triển vọng về một vùng sản xuất CN đa ngành sôi động
Bộ Công Thương Quyết định bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

Bộ Công Thương Quyết định bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được

 23:08 24/03/2021

Ngày 11/03/2021, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 880/QĐ-BCT bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được. Ngày 22/3/2021, UBND tỉnh ban hành Công văn số 2361/UBND-KT, gửi Sở Công Thương về việc triển khai Quyết định số 880/QĐ-BCT ngày 11/3/2021 của Bộ Công Thương về bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,711.48 16,880.28 17,420.92
CAD 18,581.16 18,768.85 19,369.97
CNY 3,568.81 3,604.85 3,720.31
EUR 29,894.39 30,196.35 31,470.50
GBP 34,750.98 35,102.00 36,226.23
HKD 3,253.14 3,286.00 3,411.66
JPY 173.01 174.76 184.00
SGD 19,964.48 20,166.14 20,853.69
USD 26,050.00 26,080.00 26,440.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây