Bảng giá cả thị trường ngày 13/5/2022

Bảng giá cả thị trường ngày 13/5/2022

 23:18 12/05/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 12/5/2022

Bảng giá cả thị trường ngày 12/5/2022

 23:33 11/05/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Thúc đẩy thị trường tiết kiệm năng lượng bằng các công cụ bảo lãnh tín dụng

Thúc đẩy thị trường tiết kiệm năng lượng bằng các công cụ bảo lãnh tín dụng

 02:46 11/05/2022

Trong hai ngày 9-10/5/2022, Bộ Công Thương tiếp tục phối hợp với Ngân hàng Thế giới tổ chức hội thảo giới thiệu: "Dự án Thúc đẩy tiết kiệm năng lượng trong các ngành công nghiệp Việt Nam - Dự án VSUEE” tại TP. Đà Nẵng nhằm giới thiệu về Dự án và tập huấn chuyên sâu cho các đơn vị tham gia.
Bảng giá cả thị trường ngày 11/5/2022

Bảng giá cả thị trường ngày 11/5/2022

 23:26 10/05/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Giá cà phê hôm nay 10/5: Giảm sâu tới 1.000 đ/kg

Giá cà phê hôm nay 10/5: Giảm sâu tới 1.000 đ/kg

 02:27 10/05/2022

Giá cà phê hôm nay 10/5/2022 tại thị trường thế giới và trong nước đồng loạt giảm sâu. Trong đó, cà phê trong nước giảm tới 1.000 đ/kg; về mức 39.400 - 40.100 đ/kg.
Tại thị trường thế giới, giá cà phê hôm nay 10/5 đồng loạt giảm mạnh ở cả 2 sàn giao dịch lớn.
Bảng giá cả thị trường ngày 10/5/2022

Bảng giá cả thị trường ngày 10/5/2022

 23:26 09/05/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 09/5/2022

Bảng giá cả thị trường ngày 09/5/2022

 23:51 08/05/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Giá cà phê hôm nay 6/5: Quay đầu giảm nhẹ

Giá cà phê hôm nay 6/5: Quay đầu giảm nhẹ

 03:51 06/05/2022

Giá cà phê trong nước và thế giới đồng loạt giảm nhẹ. Trong đó, thị trường cà phê trong nước giảm về mức 41.600 - 42.200 đ/kg. Tại thị trường thế giới, giá cà phê hôm nay 6/5 đồng loạt giảm nhẹ ở cả 2 sàn giao dịch lớn. Kết thúc phiên giao dịch mới nhất, giá cà phê Robusta trên sàn London giao tháng 7/2022 giảm 1 USD/tấn ở mức 2.136 USD/tấn, giao tháng 9/2022 giảm 2 USD/tấn ở mức 2.131 USD/tấn.
Bảng giá cả thị trường ngày 06/5/2022

Bảng giá cả thị trường ngày 06/5/2022

 23:32 05/05/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,696.65 16,865.31 17,406.34
CAD 18,157.71 18,341.12 18,929.50
CNY 3,425.57 3,460.17 3,571.71
EUR 26,802.33 27,073.06 28,271.90
GBP 31,716.46 32,036.83 33,064.56
HKD 3,171.16 3,203.19 3,305.95
JPY 153.42 154.97 162.38
SGD 18,363.64 18,549.13 19,144.18
USD 25,205.00 25,235.00 25,455.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây