Bảng giá cả thị trường ngày 05/5/2022

Bảng giá cả thị trường ngày 05/5/2022

 23:51 04/05/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 04/5/2022

Bảng giá cả thị trường ngày 04/5/2022

 00:04 04/05/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Giá cà phê hôm nay 1/5: Tuần này tăng nhẹ 300 đ/kg

Giá cà phê hôm nay 1/5: Tuần này tăng nhẹ 300 đ/kg

 10:31 01/05/2022

Giá cà phê hôm nay 1/5/2022 tại thị trường thế giới và trong nước không có biến động mới. Tuần này, giá cà phê trong nước tăng nhẹ 300 đ/kg. Tại thị trường thế giới, giá cà phê hôm nay 1/5 duy trì ổn định ở cả 2 sàn giao dịch lớn. Kết thúc phiên giao dịch mới nhất, giá cà phê Robusta trên sàn London giao tháng 7/2022 tăng 18 USD/tấn ở mức 2.107 USD/tấn, giao tháng 9/2022 tăng 15 USD/tấn ở mức 2.109 USD/tấn.
Bảng giá cả thị trường ngày 29/4/2022

Bảng giá cả thị trường ngày 29/4/2022

 23:52 28/04/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 28/4/2022

Bảng giá cả thị trường ngày 28/4/2022

 23:55 27/04/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 27/4/2022

Bảng giá cả thị trường ngày 27/4/2022

 23:10 26/04/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
hinh caphe 1

Bảng giá cả thị trường ngày 26/4/2022

 23:16 25/04/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 25/4/2022

Bảng giá cả thị trường ngày 25/4/2022

 23:21 24/04/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Thái Lan có nhu cầu lớn nhập trái cây tươi, hàng Việt nhiều cơ hội

Thái Lan có nhu cầu lớn nhập trái cây tươi, hàng Việt nhiều cơ hội

 10:58 24/04/2022

Mặc dù là một cường quốc về xuất khẩu nông sản trên thế giới, nhưng Thái Lan cũng có nhu cầu rất lớn về nhập khẩu các loại trái cây, rau củ tươi. Đây là cơ hội để các doanh nghiệp xuất khẩu nông sản Việt Nam khai phá thị trường đầy tiềm năng có giá trị lên tới hàng tỷ USD này.
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,696.65 16,865.31 17,406.34
CAD 18,157.71 18,341.12 18,929.50
CNY 3,425.57 3,460.17 3,571.71
EUR 26,802.33 27,073.06 28,271.90
GBP 31,716.46 32,036.83 33,064.56
HKD 3,171.16 3,203.19 3,305.95
JPY 153.42 154.97 162.38
SGD 18,363.64 18,549.13 19,144.18
USD 25,205.00 25,235.00 25,455.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây