22:19 21/07/2020
Ngày 21/7/2020, Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Phát triển Công nghiệp phối hợp với phòng Kinh tế thành phố Buôn Ma Thuột đã tổ chức buổi nghiệm thu đề án khuyến công địa phương 2020 “Hỗ trợ máy móc thiết bị tiên tiến trong sản xuất cà phê bột, tại xã Hoà Khánh, Thành phố Buôn Ma Thuột”, đơn vị thụ hưởng là Công ty TNHH Cà phê RoLak.
22:57 16/07/2020
Ngày 16/7/2020, Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Đắk Lắk phối hợp với Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Ea Súp tổ chức lớp Tập huấn về áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp và phổ biến chính sách khuyến công cho 60 học viên bao gồm: Cán bộ quản lí nhà nước, cán bộ kỹ thuật tại các cơ sở, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trên địa bàn huyện trong thời gian 02 ngày (từ ngày 16/7 đến ngày 17/7/2020).
22:39 13/07/2020
Nhằm tiếp tục phát hiện và tôn vinh các sản phẩm có chất lượng, giá trị sử dụng cao, có tiềm năng phát triển để có kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất và xúc tiến thương mại, góp phần thúc đẩy phát triển công nghiệp nông thôn (CNNT); năm 2020, lần thứ XI Bộ Công Thương (Cục Công Thương địa phương) tổ chức bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp khu vực (theo TT 26/2014/TT-BCT và TT 14/2018/TT-BCT)
22:51 10/07/2020
Ngày 15/6/2020, Bộ Công Thương ban hành Thông tư bài bỏ Thông tư số 03/2014/TT-BCT quy đinh về công nghệ, thiết bị sản xuất gang thép.
22:12 25/06/2020
Trong giai đoạn 2015-2020 công nghiệp của tỉnh đã gặp không ít khó khăn trong sản xuất và tiêu thụ, giá nông sản tăng bất thường, mặt hàng cà phê, tiêu liên tục giảm giá, giá xăng dầu, điện tăng làm tăng giá nguyên liệu đầu vào; tuy nhiên được sự quan tâm chỉ đạo của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, UBND tỉnh, nên tình hình sản xuất công nghiệp của tỉnh có phần chuyển biến tích cực, thu hút một số dự án năng lượng đi vào hoạt động đã làm tổng giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010) giai đoạn 2010-2020 ước đạt 77.508 tỷ đồng (KH 76.003 tỷ đồng) đạt 101,98 % kế hoạch đề ra.
Code | Buy | Transfer | Sell |
---|---|---|---|
AUD | 17,137.63 | 17,310.74 | 17,865.02 |
CAD | 18,593.91 | 18,781.72 | 19,383.10 |
CNY | 3,614.61 | 3,651.12 | 3,768.03 |
EUR | 30,174.79 | 30,479.58 | 31,765.43 |
GBP | 34,908.09 | 35,260.70 | 36,389.72 |
HKD | 3,294.27 | 3,327.54 | 3,454.76 |
JPY | 173.05 | 174.79 | 184.04 |
SGD | 20,056.90 | 20,259.49 | 20,950.06 |
USD | 26,166.00 | 26,196.00 | 26,476.00 |