Đắk Lắk: Ban hành Công văn triển khai quy định về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức.

Đắk Lắk: Ban hành Công văn triển khai quy định về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức.

 23:42 11/10/2020

Ngày 06/10/2020, UBND tỉnh ban hành Công văn số 9022/UBND-TH về triển khai quy định xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức.
Đắk Lắk: Triển khai các văn bản quy định về bảo vệ bí mật nhà nước

Đắk Lắk: Triển khai các văn bản quy định về bảo vệ bí mật nhà nước

 22:25 11/10/2020

Ngày 7/10/2020, UBND tỉnh có Công văn 9064/UBND-NC về việc triển khai các văn bản quy định về bảo vệ bí mật nhà nước.
Bộ Công Thương quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, thực hiện kiểm toán năng lượng

Bộ Công Thương quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, thực hiện kiểm toán năng lượng

 21:07 08/10/2020

Ngày 29/9/2020, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư 25/2020/TT-BCT quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng lượng.
Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

 05:25 08/10/2020

Ngày 7/10/2020, Thủ trướng Chính phủ ban hành Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Đắk Lắk: Triển khai Nghị định số 119/2020/NĐ-CP về Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí

Đắk Lắk: Triển khai Nghị định số 119/2020/NĐ-CP về Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí

 03:36 08/10/2020

Ngày 7/10/2020, Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc đã ký ban hành Nghị định số 119/2020/NĐ-CP về Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, hoạt động xuất bản. Nghị định này được thay thế Nghị định số 159/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ. Hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/12/2020.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,541.61 16,708.70 17,243.67
CAD 18,526.69 18,713.83 19,313.00
CNY 3,587.63 3,623.86 3,739.89
EUR 29,905.21 30,207.28 31,481.58
GBP 34,546.03 34,894.98 36,012.23
HKD 3,288.59 3,321.81 3,448.81
JPY 171.85 173.59 182.77
SGD 19,975.28 20,177.05 20,864.77
USD 26,212.00 26,242.00 26,562.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây