Đắk Lắk có 3 sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia

Đắk Lắk có 3 sản phẩm Công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia

 22:26 21/08/2019

 Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn (CNNT) tiêu biểu là một hoạt động nằm trong chương trình khuyến công quốc gia nhằm tôn vinh các sản phẩm CNNT có chất lượng và giá trị sử dụng cao, có tiềm năng phát triển sản xuất, mở rộng thị trường.

 
Đắk Lắk: Tham dự Hội nghị ngành công thương 15 tỉnh, thành phố khu vực miền Trung-Tây Nguyên tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Đắk Lắk: Tham dự Hội nghị ngành công thương 15 tỉnh, thành phố khu vực miền Trung-Tây Nguyên tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

 04:46 16/08/2019

Sáng ngày 16-8, tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, Bộ Công thương phối hợp với UBND tỉnh Gia Lai tổ chức Hội nghị ngành công thương 15 tỉnh, thành phố khu vực miền Trung -Tây Nguyên lần thứ VI năm 2019 nhằm mục đích đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển ngành công thương của các tỉnh trong khu vực năm 2018 và 7 tháng năm 2019, đề ra nhiệm vụ giải pháp thực hiện 5 tháng cuối năm 2019.  

Khuyến công Đắk Lắk: chủ động xây dựng, triển khai các hoạt động khuyến công năm 2019.

Khuyến công Đắk Lắk: chủ động xây dựng, triển khai các hoạt động khuyến công năm 2019.

 05:23 07/08/2019

Thực hiện công tác khuyến công năm 2019, Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nhiệp Đắk Lắk (Trung tâm) đã chủ động xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động khuyến công được giao.
 
Mời tham gia Hội chợ triển lãm Công nghiệp – Thương mại tỉnh Hậu Giang năm 2019.

Mời tham gia Hội chợ triển lãm Công nghiệp – Thương mại tỉnh Hậu Giang năm 2019.

 23:34 04/08/2019

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh Hậu Giang tổ chức “ Hội chợ triển lãm Công nghiệp – Thương mại tỉnh Hậu Giang năm 2019”  từ nguồn kinh phí Khuyến công quốc gia năm 2019 đã được Bộ Công Thương phê duyệt:
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,600.47 16,768.15 17,305.24
CAD 18,543.06 18,730.37 19,330.31
CNY 3,557.94 3,593.88 3,708.99
EUR 29,510.52 29,808.61 31,066.48
GBP 34,153.54 34,498.53 35,603.54
HKD 3,244.58 3,277.36 3,402.69
JPY 171.03 172.76 181.90
SGD 19,828.89 20,029.18 20,712.12
USD 26,000.00 26,030.00 26,390.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây