Ngành Công Thương Đắk Lắk: Công tác chỉ đạo, điều hành về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trong 6 tháng đầu năm 2022

Ngành Công Thương Đắk Lắk: Công tác chỉ đạo, điều hành về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trong 6 tháng đầu năm 2022

 23:51 30/06/2022

Mặc dù số lượt tiếp công dân trong 6 tháng đầu năm 2022 phát sinh ít (2 lượt/3 người/02 vụ việc), nhưng công tác tiếp công dân luôn được Sở Công Thương quan tâm, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho việc tiếp công dân được sửa chữa, nâng cấp, trang bị đầy đủ, chu đáo. Các quy chế, quy định và quy trình về tiếp công dân được niêm yết công khai, rõ ràng tại nơi tiếp công dân, lịch tiếp công dân định kỳ của lãnh đạo Sở được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Ngành. Bên cạnh đó, Sở cũng đã ban hành 10 văn bản để chỉ đạo điều hành về tiếp công dân trong toàn ngành, đặc biệt là tiếp công dân phục vụ kỳ họp bất thường lần thứ Nhất và Kỳ họp thứ 3, Quốc hội khóa XV năm 2022 cũng như các kỳ họp của HĐND tỉnh Đắk Lắk. 
Hướng dẫn tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của người dân về quy định hành chính 

Hướng dẫn tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của người dân về quy định hành chính 

 08:57 23/06/2018

Ngày 20/6, UBND tỉnh ban hành Công văn số 4971/UBND-KSTTHC về việc công khai, niêm yết Bảng hướng dẫn tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của người dân về quy định hành chính.
Kiểm tra công tác bảo đảm hàng hóa, bình ổn giá phục vụ Tết

Kiểm tra công tác bảo đảm hàng hóa, bình ổn giá phục vụ Tết

 20:33 06/02/2018

Tại các Siêu thị Co.opmart, Mường Thanh, Vinmart Buôn Ma Thuột, Đoàn đã kiểm tra tình hình thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh về việc tăng cường các biện pháp quản lý, bình ổn thị trường giá cả dịp cuối năm như thực hiện niêm yết giá, bán theo giá đã đăng ký với đơn vị quản lý, tình hình cung cầu hàng hóa...
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,148.18 16,311.29 16,834.62
CAD 18,018.42 18,200.42 18,784.35
CNY 3,430.65 3,465.30 3,577.02
EUR 26,482.03 26,749.52 27,934.14
GBP 30,979.30 31,292.23 32,296.19
HKD 3,161.16 3,193.09 3,295.54
JPY 157.89 159.49 167.11
SGD 18,186.80 18,370.51 18,959.90
USD 25,114.00 25,144.00 25,454.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây