Ton mau

Miễn trừ áp thuế tự vệ với sản phẩm tôn màu và thép cuộn nhập khẩu

 23:53 17/05/2018

Bộ Công Thương vừa ban hành một loạt Quyết định (1388/QĐ-BCT, 1389/QĐ-BCT, 1390/QĐ-BCT, 1391/QĐ-BCT) liên quan tới việc miễn trừ áp dụng biện pháp tự vệ đối với sản phẩm tôn màu nhập khẩu chất lượng cao và thép cuộn để sản xuất vật liệu hàn thuộc diện được miễn trừ.
Quy định mới về xuất xứ hàng hóa

Quy định mới về xuất xứ hàng hóa

 00:04 15/05/2018

Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ban hành và có hiệu lực thi hành từ ngày 8/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa. Nghị định này quy định về xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, xuất xứ hàng hóa nhập khẩu và áp dụng đối với thương nhân, các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có hoạt động liên quan đến xuất xứ hàng hóa.
Bãi bỏ, sửa đổi một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập khẩu

Bãi bỏ, sửa đổi một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất nhập khẩu

 04:01 11/05/2018

Hai thủ tục hành chính được bãi bỏ là thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế và thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo thay thế Giấy chứng nhận sắp hết hiệu lực.
Xuất khẩu cà phê mang về 1,3 tỷ USD trong 4 tháng đầu năm 2018

Xuất khẩu cà phê mang về 1,3 tỷ USD trong 4 tháng đầu năm 2018

 23:10 06/05/2018

Lượng cà phê xuất khẩu gia tăng nhưng kim ngạch lại giảm vì giá thấp. Theo Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương), lượng cà phê trong nước bán ra không nhiều do người dân giữ lại chờ giá cao khiến giá cà phê trong nước tháng 4/2018 tăng so với tháng 3/2018. Chốt phiên giao dịch ngày 28/4/2018, tại tỉnh Lâm Đồng, giá cà phê ở mức 36.800 – 36.900 VNĐ/kg, tăng 1,1 – 1,7% so với cùng kỳ tháng 3/2018. Tại tỉnh Đắk Lắk, giá cà phê tăng từ 0,5 – 1,1%, lên mức 37.100 – 37.200 VNĐ/kg.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,439.57 16,605.63 17,137.51
CAD 18,441.33 18,627.60 19,224.26
CNY 3,543.87 3,579.67 3,694.33
EUR 29,160.63 29,455.19 30,698.15
GBP 33,706.61 34,047.08 35,137.63
HKD 3,244.58 3,277.36 3,402.69
JPY 167.98 169.67 178.65
SGD 19,671.46 19,870.16 20,547.68
USD 26,000.00 26,030.00 26,390.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây