Giá nông sản hôm nay 25/6: Giá tiêu “chao đảo”, người trồng cà phê đóng băng chờ giá

Giá nông sản hôm nay 25/6: Giá tiêu “chao đảo”, người trồng cà phê đóng băng chờ giá

 03:09 25/06/2018

Cập nhật giá nông sản hôm nay 25/6: Sau khi tăng thêm 100 đồng/kg vào phiên cuối tuần, giá cà phê nhân xô tại khu vực Tây Nguyên hôm nay giao dịch ở mức 35.200 – 36.200 đồng/kg. Tuy nhiên nếu so với cùng kỳ năm 2017, giá cà phê tại Việt Nam hiện đang thấp hơn từ 6.000-7.000 đồng/kg. Đáng chú ý, giá tiêu hôm nay cũng đang ở mức thấp kỷ lục, chỉ đạt từ 53.000-56.000 đồng/kg khiến nông dân khốn đốn.
Giá nông sản hôm nay 25/5: Giá cà phê ngừng giảm, tăng nhẹ, giá tiêu tăng 2000 đồng/kg

Giá nông sản hôm nay 25/5: Giá cà phê ngừng giảm, tăng nhẹ, giá tiêu tăng 2000 đồng/kg

 21:58 24/05/2018

Giá cà phê hôm nay sau phiên giảm gần 1000 đồng/kg ở một số địa phương đã ngừng giảm, và tăng nhẹ 100 đồng/kg ở một số địa phương, hiện giá cà phê đang được giao dịch ở mức 35.400 – 36.200 đồng/kg. Sản lượng cà phê Brazil năm 2018 dự báo cao kỷ lục. Giá tiêu tăng 2000 đồng/kg ở một số địa phương.
Công bố Top 10 đặc sản quà tặng nổi tiếng Việt Nam năm 2017

Công bố Top 10 đặc sản quà tặng nổi tiếng Việt Nam năm 2017

 03:18 21/07/2017

Với nền văn hoá đa dạng, Việt Nam tự hào là nơi có nhiều đặc sản khắp mọi miền đất nước. Đó là thế mạnh, là niềm tự hào của người dân bản xứ nói riêng và của người Việt nói chung. Trong những năm qua, Tổ chức Kỷ lục Việt Nam (Vietkings) đã triển khai hành trình quảng bá những giá trị ẩm thực và đặc sản Việt Nam. Trong đó đã ghi nhận, công bố Top 50 đặc sản quà tặng Việt Nam năm 2013 và đặc biệt có 8 đặc sản quà tặng được Tổ chức Kỷ lục Châu Á công nhận đạt giá trị đặc sản quà tặng Châu Á như: Cà phê Buôn Ma thuột, Bánh đậu xanh Hải Dương, Sâm Ngọc Linh, Chè Thái Nguyên, Quế Trà Bồng…
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,660.26 15,818.45 16,326.56
CAD 17,743.11 17,922.33 18,498.03
CNY 3,357.08 3,390.99 3,500.45
EUR 26,018.34 26,281.16 27,446.04
GBP 30,390.95 30,697.93 31,684.00
HKD 3,086.91 3,118.09 3,218.25
JPY 158.69 160.29 167.96
SGD 17,871.79 18,052.31 18,632.18
USD 24,580.00 24,610.00 24,950.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây