gia ca thi truong

Bảng giá nông sản ngày 21/04/2025

 23:34 20/04/2025

Ghi nhận trong sáng đầu tuần, giá tiêu ngày 21/04 trong nước giao dịch trong khoảng 155.000 - 156.000 đồng/kg, không đổi so với cuối tuần trước.
Trong đó, giá tiêu tại hai tỉnh Đắk Nông và Đắk Lắk được thu mua ở mức cao nhất là 156.000 đồng/kg.
Tại các địa phương còn lại gồm Gia Lai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Phước và Đồng Nai, giá tiêu đồng loạt được giao dịch ở mức 155.000 đồng/kg.
gia ca thi truong

Bản tin giá cả nông sản ngày 03/04/2025

 23:53 02/04/2025

Khảo sát cho thấy, giá tiêu sáng nay 03/04 tại thị trường trong nước tiếp tục được giao dịch ở mức 157.000 – 158.000 đồng/kg, không đổi so với ngày hôm trước. Theo đó, giá tiêu tại hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông đang được các thương lái thu mua ở mức 158.000 đồng/kg. Còn tại các địa phương khác như Gia Lai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Phước và Đồng Nai, giá tiêu đứng ở mức thấp hơn là 157.000 đồng/kg.
Giá nông sản ngày 12/6: Giá cà phê tăng nhẹ, giá tiêu tăng 1.000 đồng/kg

Giá nông sản ngày 12/6: Giá cà phê tăng nhẹ, giá tiêu tăng 1.000 đồng/kg

 21:54 12/06/2018

Trên thị trường nông sản ngày 12/6, giá cà phê nhân xô tại Tây Nguyên đã tăng nhẹ trở lại với mức tăng đồng loạt 200 đồng/kg. Trong khi đó, giá hồ tiêu hôm nay không đổi, các đại lý và doanh nghiệp vẫn thu mua ở mức thấp, từ 56.000 – 59.000 đồng/kg do thị trường xuất khẩu chưa có tín hiệu khởi sắc.
Giá nông sản hôm nay 29/5: Giá cà phê ảm đạm, giá tiêu giảm thêm 1.000 đ/kg

Giá nông sản hôm nay 29/5: Giá cà phê ảm đạm, giá tiêu giảm thêm 1.000 đ/kg

 08:14 29/05/2018

Trên thị trường nông sản hôm nay 29/5: Giá cà phê nhân xô tại Tây Nguyên không đổi so với hôm qua, giữ ở mức 35.300-36.000 đồng/kg. Trong khi đó, một số vùng trồng tiêu giá vẫn đang tiếp tục giảm thêm 1.000 đồng/kg so với hôm qua như Bà Rịa-Vũng Tàu, Đắk Lắk, Đắk Nông.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,439.57 16,605.63 17,137.51
CAD 18,441.33 18,627.60 19,224.26
CNY 3,543.87 3,579.67 3,694.33
EUR 29,160.63 29,455.19 30,698.15
GBP 33,706.61 34,047.08 35,137.63
HKD 3,244.58 3,277.36 3,402.69
JPY 167.98 169.67 178.65
SGD 19,671.46 19,870.16 20,547.68
USD 26,000.00 26,030.00 26,390.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây