Đắk Lắk triển khai sử dụng chữ ký số trong hoạt động của cơ quan nhà nước

Đắk Lắk triển khai sử dụng chữ ký số trong hoạt động của cơ quan nhà nước

 02:16 04/03/2019

Nhằm đẩy mạnh việc trao đổi, sử dụng văn bản điện tử, thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến từng bước thay thế văn bản giấy, Kể từ ngày 08/3/2019 tỉnh Đắk Lắk chính thức triển khai sử dụng chữ ký số trong hoạt động của cơ quan nhà nước.
Bộ Công Thương quy định cửa khẩu nhập khẩu phế liệu.

Bộ Công Thương quy định cửa khẩu nhập khẩu phế liệu.

 21:49 10/01/2019

Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 17 tháng 9 năm 2018 về một số giải pháp cấp bách tăng cường công tác quản lý đối với hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.Ngày 09 tháng 01 năm 2019, Bộ Công Thương  ban hành Thông tư số 01/2019/TT-BCT quy định cửa khẩu nhập khẩu phế liệu.
Công đoàn ngành Công Thương: Những kết quả đạt được năm 2018

Công đoàn ngành Công Thương: Những kết quả đạt được năm 2018

 21:25 04/01/2019

Công đoàn ngành Công Thương hiện quản lý 52 Công đoàn cơ sở trực thuộc hoạt động, chủ yếu là các Công đoàn cơ sở doanh nghiệp với quy mô nhỏ chiếm 92% trên tổng số đơn vị mà Công đoàn ngành quản lý.
Thông tin về các chương trình khuyến mại thực hiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk  (Thực hiện Theo Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 05 năm 2018  quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại)

Thông tin về các chương trình khuyến mại thực hiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Thực hiện Theo Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 05 năm 2018 quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại)

 02:46 25/12/2018

Thông tin về các chương trình khuyến mại thực hiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Thực hiện Theo Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 05 năm 2018 quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại)
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,928.61 17,099.61 17,640.49
CAD 18,418.98 18,605.03 19,193.54
CNY 3,615.61 3,652.13 3,767.65
EUR 29,907.98 30,210.08 31,472.72
GBP 34,062.51 34,406.57 35,494.91
HKD 3,294.14 3,327.42 3,453.33
JPY 167.51 169.20 178.08
SGD 19,831.08 20,031.39 20,706.40
USD 26,075.00 26,105.00 26,345.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây