Bộ Công Thương: Quy định việc khai báo, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu môi trường ngành Công Thương.

Bộ Công Thương: Quy định việc khai báo, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu môi trường ngành Công Thương.

 22:07 10/03/2021

Bộ Công Thương ban hành Thông tư số 42/2020/TT-BCT (Thông tư 42) quy định về việc khai báo, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu môi trường ngành Công Thương. Thông tư này thay thế Thông tư 22/2013/TT-BCT (Thông tư 22) và có hiệu lực từ ngày 01/4/2021.
Đắk Lắk: Quyết định công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (01/01/2020 - 31/12/2020).

Đắk Lắk: Quyết định công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (01/01/2020 - 31/12/2020).

 21:40 27/01/2021

Ngày 28/01/2021, Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định số 225/QĐ-UBND về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (01/01/2020 - 31/12/2020).
Bộ Công Thương công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương được ban hành từ ngày 01/01/2020 đến ngày 15/12/2020.

Bộ Công Thương công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương được ban hành từ ngày 01/01/2020 đến ngày 15/12/2020.

 03:12 15/01/2021

Ngày 29/12/2020, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 3505/QĐ-BCT về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương được ban hành từ ngày 01/01/2020 đến ngày 15/12/2020.
Giá xăng dầu điều chỉnh từ 16 giờ 00 ngày 11/12/2020

Giá xăng dầu điều chỉnh từ 16 giờ 00 ngày 11/12/2020

 22:17 15/12/2020

Ngày 11/12/2020, Mức giá mới có hiệu lực từ thời điểm 16 giờ 00 ngày 11 tháng 12 năm 2020 cho đến khi có thông cáo báo chí (TCBC) mới.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,469.84 16,636.20 17,168.94
CAD 18,448.96 18,635.31 19,232.07
CNY 3,575.95 3,612.07 3,727.74
EUR 29,762.23 30,062.86 31,331.23
GBP 34,420.60 34,768.29 35,881.67
HKD 3,273.53 3,306.60 3,433.03
JPY 170.96 172.68 181.82
SGD 19,893.31 20,094.25 20,779.26
USD 26,130.00 26,160.00 26,520.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây