UBND tỉnh Đắk Lắk: đôn đốc thực hiện tinh giản biên chế.

UBND tỉnh Đắk Lắk: đôn đốc thực hiện tinh giản biên chế.

 21:05 16/11/2017

Ngày 07/11/2017, UBND tỉnh ban hành Công văn số 8847/UBND-TH, gửi các Sở, ban, ngành của tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh về việc đôn đốc thực hiện tinh giản biên chế.
UBND tỉnh Đắk Lắk chỉ đạo  việc bố trí nguồn vốn sự nghiệp kinh tế từ năm 2018.

UBND tỉnh Đắk Lắk chỉ đạo việc bố trí nguồn vốn sự nghiệp kinh tế từ năm 2018.

 22:02 30/10/2017

Thực hiện Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn ngân sách Nhà nước - Ngày 24/10/2017, UBND tỉnh ban hành Công văn số 8404/UBND-KT, gửi các Sở, ban, ngành, và các đơn vị dự toán cấp I thuộc tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố về việc Bố trí nguồn vốn sự nghiệp kinh tế từ năm 2018.
Bộ Công thương: Tăng cường công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp

Bộ Công thương: Tăng cường công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp

 22:48 12/09/2017

Thực hiện Công văn số 7927/BCT-ATMT ngày 29/8/2017 của Bộ Công Thương về tăng cường công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp, ngày 08/9/2017, UBND tỉnh Đắk Lắk đã ban hành Công văn số 7099/UBND-CN gửi Sở Công Thương về việc thực hiện Công văn số 7927/BCT-ATMT của Bộ Công Thương.
Hướng dẫn thí điểm đổi mới Trong tuyển chọn lãnh đạo, quản lý cấp vụ, cấp sở, cấp phòng

Hướng dẫn thí điểm đổi mới Trong tuyển chọn lãnh đạo, quản lý cấp vụ, cấp sở, cấp phòng

 04:00 16/08/2017

Ngày 9/5/2017, Bộ Nội vụ đã ban hành Công văn số 2424/BNV-CCVC hướng dẫn thực hiện Đề án thí điểm đổi mới cách tuyển chọn lãnh đạo, quản lý cấp vụ, cấp sở, cấp phòng cho 14 cơ quan Trung ương và 22 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện thí điểm Đề án.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,439.57 16,605.63 17,137.51
CAD 18,441.33 18,627.60 19,224.26
CNY 3,543.87 3,579.67 3,694.33
EUR 29,160.63 29,455.19 30,698.15
GBP 33,706.61 34,047.08 35,137.63
HKD 3,244.58 3,277.36 3,402.69
JPY 167.98 169.67 178.65
SGD 19,671.46 19,870.16 20,547.68
USD 26,000.00 26,030.00 26,390.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây