tieu de 3

Mời tham gia Hội chợ triển lãm Nông nghiệp thương mại – Khu vực ĐBSCL 2018 

 21:40 28/11/2018

Nhằm đẩy mạnh xúc tiến thương mại, đầu tư và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trong và ngoài tỉnh giới thiệu các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đến người tiêu dùng trong cả nước. Trung ương Hội Nông dân Việt Nam phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân tỉnh Long An tổ chức chương trình “Festival Lúa gạo Việt Nam lần III, năm 2018” và “Lễ công bố Logo thương hiệu Gạo Việt Nam”; trong khuôn khổ Festival, tổ chức Hội chợ - Triển lãm Nông nghiệp thương mại – Khu vực đồng bằng sông Cửu Long năm 2018. 
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC NGÀNH  CÔNG THƯƠNG  NĂM 2018 (Tính đến ngày 09/11/2018)

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2018 (Tính đến ngày 09/11/2018)

 03:25 20/11/2018

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM THUỘC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 2018 (Tính đến ngày 09/11/2018)
Danh sách các cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc lĩnh vực ngành công thương quản lý năm 2018 (đến ngày 29/10/2018)

Danh sách các cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc lĩnh vực ngành công thương quản lý năm 2018 (đến ngày 29/10/2018)

 04:04 29/10/2018

Danh sách các cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc lĩnh vực ngành công thương quản lý năm 2018
Công bố bổ sung các bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3,4 tại địa phương

Công bố bổ sung các bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3,4 tại địa phương

 03:14 29/08/2018

Ngày 28/8/2018 UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2036/QĐ- UBND về việc công bố bổ sung các bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3,4 tại địa phương trong các năm 2018- 2019.
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,542.79 16,709.89 17,245.90
CAD 18,212.53 18,396.50 18,986.61
CNY 3,452.70 3,487.58 3,599.99
EUR 26,943.10 27,215.25 28,420.33
GBP 31,406.75 31,723.99 32,741.62
HKD 3,179.47 3,211.58 3,314.60
JPY 158.48 160.08 167.74
SGD 18,433.15 18,619.34 19,216.61
USD 25,220.00 25,250.00 25,450.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây