1

Mùa cà phê của tỉnh Đắk Lắk đứng trước mùa mưa bão

 20:39 23/10/2022

Hiện nay trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đang chuẩn bị vào vụ thu hoạch cà phê niên vụ 2022-2023 cùng với đó thời tiết do Đài khí tượng Thủy văn tỉnh dự báo, do chịu ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới nối với vùng thấp ở khu vực giữa Biển Đông và dải hội tụ nhiệt đới có trục qua khu vực giữa Bắc và Trung Trung Bộ nối với vùng Áp thấp trên khu vực Bắc Biển Đông kết hợp với gió mùa Tây Nam có cường độ trung bình đến mạnh lên thành bão gây mưa vừa, mưa to có nơi mưa rất to cho tỉnh Đắk Lắk.
CHAM DIEM SPCNNTTB

Kế hoạch tổ chức chấm điểm và công nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh năm 2021

 22:05 17/10/2021

Ngày 13/10/2021, Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh ban hành Kế hoạch số 1407/KH-HĐBC nhằm chuẩn bị tốt cho công tác tổ chức chấm điểm và tôn vinh các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu năm 2021.
Kỷ niệm 70 năm ngày truyền thống ngành Công Thương Việt Nam (14/5/1951 - 14/5/2021)

Kỷ niệm 70 năm ngày truyền thống ngành Công Thương Việt Nam (14/5/1951 - 14/5/2021)

 03:09 15/04/2021

Trong không khí kỷ niệm 46 năm giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước và cả nước sôi nổi thi đua lập thành tích xuất sắc chào mừng thành công của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, chuẩn bị bầu cử đại biểu Quốc hội Khóa XV, đại biểu Hội đồng Nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2025. Ngành Công Thương Đắk Lắk hướng đến kỷ niệm 70 năm Ngày thành lập ngành, nhìn lại những bước đường đã qua, ôn lại truyền thống của ngành, tự hào về thành quả đã đạt được và cùng nhìn về tương lai.
Đắk Lắk: Tình hình hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 01/2021.

Đắk Lắk: Tình hình hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 01/2021.

 22:54 31/01/2021

Theo Sở Công Thương Đắk Lắk: Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 01/2021 dự kiến tăng 1,58 % so với cùng kỳ năm 2020, giảm 7,5% so với tháng 12/2020 .
Code Buy Transfer Sell
AUD 17,000.64 17,172.37 17,722.22
CAD 18,550.17 18,737.54 19,337.51
CNY 3,612.76 3,649.25 3,766.10
EUR 30,084.19 30,388.07 31,670.07
GBP 34,793.45 35,144.90 36,270.23
HKD 3,293.01 3,326.27 3,453.44
JPY 172.79 174.54 183.76
SGD 20,037.46 20,239.86 20,929.76
USD 26,162.00 26,192.00 26,482.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây