Đắk Lắk: Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh

Đắk Lắk: Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh

 21:22 15/05/2019

Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk vừa ban hành Quyết định 1040/QĐ-UBND ngày 7/5/2019 phê duyệt đề án Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh.
tieu de 3

Mời tham gia Hội chợ nông nghiệp và sản phẩm OCOP khu vực Đồng bằng Sông cửu long tại tỉnh Bến Tre lần thứ nhất năm 2019

 22:43 12/05/2019

Thực hiện Chương trình mỗi xã, phường một sản phẩm (gọi tắt là OCOP), Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre phối hợp với Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn tổ chức Hội chợ nông nghiệp và sản phẩm OCOP khu vực Đồng bằng Sông Cửu long tại tỉnh Bến Tre lần thứ nhất năm 2019.
Đắk Lắk: Công bố chương trình  khuyến mại thực hiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk lần 6/2019

Đắk Lắk: Công bố chương trình khuyến mại thực hiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk lần 6/2019

 21:15 12/05/2019

Thông tin về các chương trình khuyến mại thực hiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk lần 6/2019 (Thực hiện Theo Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 05 năm 2018 quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại)
Bộ Công Thương: Tổ chức xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2018

Bộ Công Thương: Tổ chức xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2018

 23:18 08/05/2019

Chương trình Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín do Bộ Công Thương tổ chức thực hiện trong các năm qua là một hoạt động xúc tiến thương mại của Bộ Công Thương, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho đối tác nước ngoài tìm hiểu và xúc tiến giao thương với doanh nghiệp Việt Nam. Mục tiêu của hoạt động này là ghi nhận đóng góp tích cực của các doanh nghiệp xuất khẩu trong tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam, đồng thời góp phần giới thiệu, quảng bá các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam với đối tác nước ngoài.
Code Buy Transfer Sell
AUD 17,031.67 17,203.70 17,754.66
CAD 18,617.60 18,805.65 19,407.91
CNY 3,633.37 3,670.07 3,787.61
EUR 30,062.97 30,366.63 31,647.89
GBP 34,235.03 34,580.84 35,688.30
HKD 3,283.30 3,316.46 3,443.27
JPY 162.77 164.42 173.11
SGD 19,823.10 20,023.33 20,705.97
USD 26,091.00 26,121.00 26,401.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây