02:52 04/12/2019
Theo Sở Công Thương Đắk Lắk: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ trên thị trường tháng 11 ước thực hiện 7.079 tỷ đồng, tăng 1,42% so với tháng trước (tháng trước 6.980 tỷ đồng); lũy kế 11 tháng năm 2019 ước thực hiện 73.345 tỷ đồng, tăng 13,3% so với cùng kỳ năm 2018 (11 tháng năm 2018 đạt 64.735 tỷ đồng), đạt 100,47% kế hoạch năm.
23:38 30/10/2019
Theo Sở Công Thương Đắk Lắk: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ trên thị trường tháng 10 ước thực hiện 7.063 tỷ đồng, tăng 1,16% so với tháng trước (tháng trước 6.982 tỷ đồng); lũy kế 10 tháng đầu năm 2019 ước thực hiện 66.331 tỷ đồng, tăng 13,7% so với cùng kỳ năm 2018 (10 tháng năm 2018 đạt 65.569 tỷ đồng), đạt 90,86% kế hoạch năm.
09:52 30/09/2019
Theo Sở Công Thương Đắk Lắk: Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và doanh thu dịch vụ tháng 9 ước đạt 7.107 tỷ đồng, tăng 3,49% so với tháng trước, lũy kế 9 tháng ước thực hiện 59.375 tỷ đồng, đạt 81,3% kế hoạch năm.
04:17 04/09/2019
Theo Sở Công Thương: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ trên thị trường tháng 8 ước thực hiện 6.867 tỷ đồng, tăng 3,76% so với tháng trước (tháng trước 6.618 tỷ đồng); lũy kế 8 tháng đầu năm 2019 ước thực hiện 52.268 tỷ đồng, tăng 14% so với cùng kỳ năm 2018 (8 tháng năm 2018 đạt 45.818 tỷ đồng), đạt 71,6% kế hoạch năm.
21:42 29/07/2019
Theo Sở Công Thương Đắk Lắk: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và dịch vụ trên thị trường tháng 7 ước thực hiện 6.412 tỷ đồng, tăng 2,71% so với tháng trước (tháng trước 6.243 tỷ đồng); lũy kế 7 tháng đầu năm 2019 ước thực hiện 45.195 tỷ đồng, tăng 13,37% so với cùng kỳ năm 2018 (7 tháng năm 2018 đạt 39.865 tỷ đồng), đạt 61,91% kế hoạch năm.
Bảng giá nông sản ngày 03/12/2025
Bảng giá nông sản ngày01/12/2025
Bảng giá nông sản ngày 28/11/2025
| Code | Buy | Transfer | Sell |
|---|---|---|---|
| AUD | 16,867.59 | 17,037.97 | 17,583.54 |
| CAD | 18,406.89 | 18,592.81 | 19,188.17 |
| CNY | 3,636.60 | 3,673.33 | 3,790.95 |
| EUR | 29,892.29 | 30,194.23 | 31,468.07 |
| GBP | 33,981.95 | 34,325.20 | 35,424.31 |
| HKD | 3,292.53 | 3,325.79 | 3,452.94 |
| JPY | 163.47 | 165.12 | 173.85 |
| SGD | 19,822.07 | 20,022.29 | 20,704.79 |
| USD | 26,140.00 | 26,170.00 | 26,410.00 |