Giấy chứng nhận Đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ của Công ty TNHH Hải sản Hạnh Đăng
Ngày 22/8/2025, Sở Công Thương nhận được hồ sơ thủ tục hành chính đề nghị Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia của Công ty TNHH Hải sản Hạnh Đăng (kèm theo Giấy đăng ký số 28/CV-25 đề ngày 18/7/2025 và tài liệu liên quan).
Sau khi xem xét hồ sơ và lấy ý kiến của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên (xác nhận Công ty TNHH Hải sản Hạnh Đăng đã đảm bảo tuân thủ pháp luật về đầu tư, xây dựng, đất đai, bảo vệ môi trường, an toàn, phòng cháy chữa cháy,… được quy định tại khoản 3 Điều 10 Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025) và Công ty Điện lực Đắk Lắk (xác nhận Công suất nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ dự kiến lắp đặt của Công ty không gây quá tải máy biến áp, lưới điện hạ áp và phân phối tại khu vực đăng ký phát triển).
Ngày 07/9/2025 Sở Công Thương Đắk Lắk cấp Giấy chứng nhận Đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ cho Công ty TNHH Hải sản Hạnh Đăng với thông tin như sau:
Tên tổ chức: CÔNG TY TNHH HẢI SẢN HẠNH ĐĂNG
Địa chỉ: Lô C12 Khu công nghiệp Hòa Hiệp I, phường Hòa Hiệp, tỉnh Đắk Lắk.
Điện thoại: 0913866279 Email: hdseafoodco@gmail.com
Đã đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia.
Phương án xử lý sản lượng điện dư: Đăng ký bán sản lượng điện dư vào hệ thống điện quốc gia.
Mái của công trình: Nhà xưởng sản xuất; Nhà kho lạnh điều chỉnh.
Diện tích mái nhà (m2): 4.506,1m2.
Địa chỉ tại: Lô C12 Khu công nghiệp Hòa Hiệp I, phường Hòa Hiệp, tỉnh Đắk Lắk.
Công suất được lắp đặt:
- Tổng công suất tấm quang điện (kWp): 696 (gồm: 1.200 tấm quang điện; công suất mỗi tấm quang điện 580Wp).
- Tổng sản lượng điện lưu trữ tại hệ thống lưu trữ điện (nếu có, kWh): không.
- Tổng công suất định mức các bộ chuyển đổi nghịch lưu-inverter (kW): 625.
Thời gian hoàn thành lắp đặt (theo Giấy đăng ký): Tháng 6/2025.
Chi tiết theo file đính kèm./.
Nguyễn Thị Hiền
Những tin cũ hơn
Code | Buy | Transfer | Sell |
---|---|---|---|
AUD | 17,001.29 | 17,173.02 | 17,722.89 |
CAD | 18,538.98 | 18,726.24 | 19,325.84 |
CNY | 3,612.43 | 3,648.92 | 3,765.75 |
EUR | 30,079.61 | 30,383.44 | 31,665.23 |
GBP | 34,766.60 | 35,117.78 | 36,242.23 |
HKD | 3,294.18 | 3,327.46 | 3,454.67 |
JPY | 172.40 | 174.14 | 183.35 |
SGD | 20,025.65 | 20,227.93 | 20,917.41 |
USD | 26,172.00 | 26,202.00 | 26,482.00 |