Ngành Công Thương lên kế hoạch bảo vệ môi trường 2020-2025

Ngành Công Thương lên kế hoạch bảo vệ môi trường 2020-2025

  •   10/09/2020 04:02:27
  •   Đã xem: 975
Bảo vệ môi trường ngăn ngừa, kiểm soát các nguồn thải, hạn chế các rủi ro, sự cố môi trường; xử lý các vấn đề môi trường cấp bách trong hoạt động sản xuất công nghiệp và thương mại; nhận diện các vấn đề môi trường trong giai đoạn tới và phòng ngừa, ứng phó các sự cố môi trường nhằm thúc đẩy sản xuất, tiêu dùng bền vững, bám sát các mục tiêu phát triển bền vững và các mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện tái cơ cấu ngành công nghiệp. Mới đây, Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng vừa ký Quyết định số 1375/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch bảo vệ môi trường ngành Công Thương giai đoạn 2020-2025.
Hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực, quốc gia

Hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực, quốc gia

  •   09/09/2020 23:10:00
  •   Đã xem: 1089
Nhằm mục tiêu triển khai đồng bộ giải pháp, hỗ trợ cơ sở CNNT có sản phẩm được cấp chứng nhận sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp khu vực, cấp quốc gia phát triển sản xuất, xúc tiến thương mại nhằm góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập, đời sống cho nhân dân. Ngày 4 tháng 03 năm 2020, Bộ Công Thương ban hành kế hoạch số 1480/KH-BCT về việc hỗ trợ, phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn (CNNT) tiêu biểu cấp khu vực, quốc gia.
Sở Công Thương Đắk Lắk nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và Hành chính công cấp tỉnh năm 2020

Sở Công Thương Đắk Lắk nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và Hành chính công cấp tỉnh năm 2020

  •   09/09/2020 22:24:00
  •   Đã xem: 725
Nhằm cải thiện, nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và Hành chính công, đáp ứng cao yêu cầu phục vụ tổ chức và công dân; Sở Công Thương Đắk Lắk đã xây dựng chương trình nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và Hành chính công cấp tỉnh năm 2020.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,972.98 17,144.43 17,693.40
CAD 18,618.83 18,806.90 19,409.10
CNY 3,615.22 3,651.74 3,768.67
EUR 30,265.01 30,570.72 31,860.44
GBP 34,706.83 35,057.40 36,179.96
HKD 3,296.38 3,329.68 3,456.98
JPY 172.18 173.92 183.11
SGD 20,024.51 20,226.77 20,916.25
USD 26,175.00 26,205.00 26,445.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây