Công đoàn ngành Công Thương tỉnh Đắk Lắk tổ chức nhiều hoạt động thiết thực chăm lo cho đoàn viên, người lao động trong năm 2022

Công đoàn ngành Công Thương tỉnh Đắk Lắk tổ chức nhiều hoạt động thiết thực chăm lo cho đoàn viên, người lao động trong năm 2022

  •   29/12/2022 23:04:00
  •   Đã xem: 537
Ngày 28/12/2022, Công đoàn ngành Công Thương tỉnh Đắk Lắk tổ chức Hội nghị Ban chấp hành lần thứ 12, khóa VI, nhiệm kỳ 2017-2023 để tổng kết công tác công đoàn năm 2022, triển khai phương hướng, nhiệm vụ năm 2023.
Trao nhà mái ấm công đoàn cho đoàn viên công đoàn cơ sở cục quản lý thị trường tỉnh

Trao nhà mái ấm công đoàn cho đoàn viên công đoàn cơ sở cục quản lý thị trường tỉnh

  •   29/12/2022 04:52:00
  •   Đã xem: 284
Trong không khí đoàn viên, CNVCLĐ thi đua lao động, sản xuất chào mừng Đại hội công đoàn các cấp tiến tới Đại hội lần thứ VII Công đoàn ngành Công Thương tỉnh Đắk Lắk, nhiệm kỳ 2023 – 2028.
Khối thi đua số 1 Công đoàn các ngành thuộc Liên đoàn Lao động Đắk Lắk tổng kết Phong trào thi đua năm 2022 và ký giao ước thi đua năm 2023

Khối thi đua số 1 Công đoàn các ngành thuộc Liên đoàn Lao động Đắk Lắk tổng kết Phong trào thi đua năm 2022 và ký giao ước thi đua năm 2023

  •   26/12/2022 23:37:00
  •   Đã xem: 351
Ngày 26/12/2022, tại Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk, Khối thi đua số 1, tổ chức Hội nghị tổng kết phong trào thi đua năm 2022.
Artboard 3@3x 100 1 scaled 1

Áp dụng quy định mới về chế độ phụ cấp  đối với cán bộ công đoàn các cấp từ 01/01/2023

  •   26/12/2022 04:55:00
  •   Đã xem: 597
Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động (LĐLĐ) Việt Nam vừa ban hành Quyết định số 5692/QĐ-TLĐ quy định về chế độ phụ cấp đối với cán bộ công đoàn các cấp (gọi tắt là QĐ 5692). Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2023, thay thế Quyết định số 3226/QĐ-TLĐ ngày 20/9/2021 (gọi tắt là QĐ 3226).

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 17,001.29 17,173.02 17,722.89
CAD 18,538.98 18,726.24 19,325.84
CNY 3,612.43 3,648.92 3,765.75
EUR 30,079.61 30,383.44 31,665.23
GBP 34,766.60 35,117.78 36,242.23
HKD 3,294.18 3,327.46 3,454.67
JPY 172.40 174.14 183.35
SGD 20,025.65 20,227.93 20,917.41
USD 26,172.00 26,202.00 26,482.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây