STT Số kí hiệu Ngày ban hành Trích yếu File đính kèm
51 Thông tư số 44/2018/TT-BCT 14/11/2018 Thông tư quy định về việc tạm ngừng kinh doanh tạm nhập. tái xuất gỗ tròn, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ Lào và Campuchia
52 Thông tư số 41/2018/TT-BCT 05/11/2018 Thông tư quy định về danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu
53 Thông tư 38/2018/TT-BCT 29/10/2018 Thông tư quy định thực hiện chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập của Liên minh châu Âu, Na Uy, Thụy Sỹ và Thổ Nhĩ Kỳ
54 1736/QĐ-UBND 29/07/2018 Quyết định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
55 18/2018/TT-BCT 18/07/2018 Quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
56 Thông tư 19/2018/TT-BCT 18/07/2018 Xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương.
57 Thông tư 17/2018/TT-BCT 09/07/2018 Sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2013/TT-BCT về xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia.
58 1202/QĐ-UBND 29/05/2018 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế; TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
59 1202/QĐ-UBND 29/05/2018 Quyết định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế; TTHC bị bãii bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
60 [2870/QĐ-UBND 15/10/2017 Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk
61 26/2017/QĐ-UBND 18/09/2017 Quyết định quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
62 2499/QD-UBND 07/09/2017 Quyết định công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tình Đắk Lắk
63 67/2017/NĐ-CP 24/05/2017 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
64 68/2017/NĐ-CP 24/05/2017 Nghị định số 68/2017/NĐ-CP của Chính phủ : Quản lý, phát triển cụm công nghiệp
65 2284/BCT-TTTN 20/03/2017 Công văn về việc điều hành kinh doanh xăng dầu
66 430/QĐ-UBND 01/03/2017 Quyết định Thành lập Hội đồng Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk
67 08/2017/QĐ-UBND 27/02/2017 Quyết định về hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
68 06/2017/QĐ-UBND 22/02/2017 Quyết định ban hành quy định phân cấp quản lý quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
69 562/BCT-TTTN 18/01/2017 Công văn về việc điều hành kinh doanh xăng dầu
70 12255/BCT-TTTN 19/12/2016 Điều hành kinh doanh xăng dầu trong nước
71 3702/QD-UBND 13/12/2016 Quyết định Ban hành kế hoạch bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2017
72 148/2016/NĐ-CP 03/11/2016 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường
73 148/2016/NĐ-CP 03/11/2016 Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý thị trường
74 18/2016/QĐ-UBND 10/04/2016 Quyết định giờ bán hàng, các trường hợp tạm dừng bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng tại cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
75 12 /2016/QĐ-UBND 14/03/2016 Quyết định Ban hành Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
76 3215/QĐ-UBND 30/12/2014 Quyết định Phê duyệt quy chế quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015 – 2020
77 171 /2014/TT-BTC 13/11/2014 Hướng dẫn cơ chế tài chính hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia
78 72/2010/QĐ-TTg 14/11/2010 Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,099.42 16,262.04 16,783.75
CAD 18,096.99 18,279.79 18,866.22
CNY 3,433.36 3,468.04 3,579.84
EUR 26,449.58 26,716.75 27,899.85
GBP 30,768.34 31,079.13 32,076.18
HKD 3,160.05 3,191.97 3,294.37
JPY 159.03 160.63 168.31
SGD 18,200.78 18,384.62 18,974.42
USD 25,147.00 25,177.00 25,487.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây