THỨ 6 - 8/10/2021 |
||||||||
Doanh nghiệp XK mua xô tại các cơ sở vùng nguyên liệu: (DN xuống mua xô trực tiếp của dân) 40.8 (đ/kg) |
Doanh nghiệp XK mua xô tại kho : (Đại lý giao hàng đến kho cho DN) 40.9 (đ/kg) |
Nông dân ký gửi nhân xô vào kho đại lý & DNTN: 40.7 (đ/kg) |
||||||
Giá xuất khẩu thành phẩm FOB-HCM |
đ/kg |
usd/tấn |
DN XK HCM chào mua nhân xô 41.1 => 41.7 (đ/kg) DN XK HCM chào bán nhân xô 41.9 => 42.2 (đ/kg) |
|||||
XK-FOB-HCM // R2 5% đen vỡ |
42.7 (đ/kg) |
1886 |
Cộng thưởng chất lượng xuất khẩu loại R2 FOB.HCM *Mua -260 usd/tấn so với giá T11 sàn London *Bán -230 usd/tấn so với giá T11 sàn London |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S16_2% đen vỡ |
43.7 (đ/kg) |
1931 |
USD/VND: 22,660 |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S18_2% đen vỡ |
44.5 (đ/kg) |
1966 |
||||||
XK-FOB-HCM // R1 S16_0.1% đen |
44.7 (đ/kg) |
1976 |
||||||
XK-FOB-HCM // R1 S18_0.1% đen |
45.0 (đ/kg) |
1986 |
Giá cà phê tươi - Tỷ lệ quả chín 90-100%: 0 - 0 (đ/kg) - Tỷ lệ quả chín 70-90%: 0 - 0 (đ/kg) - Tỷ lệ quả chín 50-70%: 0 - 0 (đ/kg) - Tỷ lệ quả chín 30-50%: 0 - 0 (đ/kg) (Cà phê tươi thu hoạch từ tháng 10 năm trước đến tháng 1 năm sau) |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S16 đánh bóng |
45.9 (đ/kg) |
2026 |
Cà phê Arabica (xô): 4363 $/tấn (98.800 đ/kg) |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S18 đánh bóng |
46.1 (đ/kg) |
2036 |
Chênh lệch Arabica và Robusta là 101.79 cent/lb = 2244 usd/tấn |
|||||
Bán Robusta R1/S16 honey |
0 (đ/kg) |
|||||||
Bán Arabica A1/S16 chế biến ướt |
0 (đ/kg) |
|||||||
THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU |
||||||||
EaH'leo |
KrôngNăng |
BuônHồ |
CưMgar |
KrôngPắk |
BMT |
ĐakMin |
ĐakRlap |
|
40.600 |
40.700 |
40.700 |
40.800 |
40.700 |
40.800 |
40.600 |
40.500 |
|
BảoLộc |
DiLinh |
LâmHà |
ĐứcTrọng |
BảoLâm |
ĐăkHà |
GiaNghĩa |
ĐắkSông |
|
39.800 |
39.800 |
39.900 |
39.900 |
39.800 |
40.400 |
40.600 |
40.500 |
|
NgọcHồi |
PleiKu |
ChưSê |
Iagrai |
ChưPrông |
Đồng Nai |
Bình Dương |
HCM |
|
40.300 |
40.500 |
40.400 |
40.500 |
40.400 |
40.700 |
40.900 |
41.100 |
|
THAM KHẢO GIÁ CHÀO XUẤT KHẨU GIAO CẢNG F.O.B - HCM |
||||||||
Mã hàng |
Quy cách |
Kỳ hạn giao |
Giá chào bán |
|||||
Việt Nam R2 (5% BB) |
Bao đay |
1/2022 |
-230 $/tấn so với giá London T1/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S16, 2% BB) |
Bao đay |
1/2022 |
-185 $/tấn so với giá London T1/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S18, 2% BB) |
Bao đay |
1/2022 |
-150 $/tấn so với giá London T1/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen) |
Bao đay |
1/2022 |
-140 $/tấn so với giá London T1/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen) |
Bao đay |
1/2022 |
-130 $/tấn so với giá London T1/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S16, đánh bóng - Chế biến ướt) |
Bao đay |
1/2022 |
-90 $/tấn so với giá London T1/22 |
|||||
Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng - Chế biến ướt) |
Bao đay |
1/2022 |
-80 $/tấn so với giá London T1/22 |
THỨ 6 - 8/10/2021 |
GIÁ TIÊU |
||||
Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0% | ||||
Giá Tiêu đen xô Sàn Ấn Độ (Garbled) Kỳ hạn: Giao ngay (Spot) 42825+25 (rupee/tạ)
Quy đổi => 5721+3 (usd/tấn) |
Tiêu đen đầu giá tại Daklak 81.900 (đ/kg)
=> Giá thanh toán của đại lý cho bà con loại: - Thủy phần : 15% - Tạp chất : 1% - Dung trọng 550 g/lít => Giá thanh toán : 85.000 đồng/kg |
Tham khảo thêm giá thu mua một số Đại lý các vùng nguyên liệu:
Đắk Lắk : 82.0-82.5 đồng/kg Gia Lai : 80.5-81.0 đồng/kg Phú Yên : 80.5-81.0 đồng/kg Đắk Nông : 82.0-82.5 đồng/kg Đồng Nai : 80.5-81.0 đồng/kg Bình Phước : 82.0-82.5 đồng/kg Bà Rịa VT : 84.5-85.0 đồng/kg |
Tiêu trắng F.O.B HCM loại 630 gr/l 6290+0 (usd/tấn) = 142.500 => 143.000 (đ/kg) |
|
|
DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU CHÀO MUA 84.5-85.0 đồng/kg |
|
||
|
|
|||
Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 550gr/lít = 85.000 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 500gr/lít = 81.200 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 470gr/lít = 78.900 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 450gr/lít = 77.400 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 400gr/lít = 73.600 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 300gr/lít = 66.000 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 250gr/lít = 62.200 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 230gr/lít = 60.700 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 200gr/lít = 59.400 đ/kg Ghi chú : giá trên không báo gồm các loại Tiêu có sai số về độ ẩm, tạp chất và dung trọng. Ví dụ : loại 500gr/lít, nếu độ ẩm là 14%, tạp chất 1% thì giá thanh toán sẽ là : 81.900 đồng/kg. Lưu ý : giá trên áp dụng chung cho các tỉnh GiaLai, Phú Yên, Daklak, DakNong, DongNai |
GIÁ CHÀO F.O.B | ||||
|
Giá chào Mua | Giá chào Bán | Quốc tế | |
Tiêu đen 200 g/l | 0 ($/tấn) | 3780+0 ($/tấn) |
Brazil ASTA 570 4100+0 ($/tấn) |
|
Tiêu đen 230 g/l | 0 ($/tấn) | 3850+0 ($/tấn) |
|
|
Tiêu đen 250 g/l | 0 ($/tấn) | 3865+0 ($/tấn) |
Kochi India ASTA 5731-12 ($/tấn) |
|
Tiêu đen 300 g/l | 0 ($/tấn) | 3950+0 ($/tấn) |
|
|
Tiêu đen 450 g/l | 0 ($/tấn) | 4200+0 ($/tấn) |
Lumpung Indonesia ASTA 570 4375+2 ($/tấn) Tiêu đen 7203+4 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu đen 470 g/l | 0 ($/tấn) | 4115+0 ($/tấn) | ||
Tiêu đen 500 g/l | 0 ($/tấn) | 4290+0 ($/tấn) |
Kuching Malaysia ASTA 5972-0 ($/tấn) Tiêu đen 8126-0 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu đen 550 g/l | 0 ($/tấn) | 4390+0 ($/tấn) |
Haikou China 0 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu trắng 630 g/l | 0 ($/tấn) | 6290+0 ($/tấn) | ||
Ghi chú : Tiêu đen, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max
..............Tiêu trắng dung trọng 630gr/l, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max, hạt đen 2.0% max. |
THỨ 6- 8/10/2021 |
GIÁ HẠT ĐIỀU | |||||||
HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN |
|||||||
STT | Chủng lọai | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | Tạp chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 17.0 | ≤ 10.0 | ≤ 4 | ≤ 30 | ≤ 140 | 33.000 |
2 | B | ≤ 16.0 | ≤ 13.0 | ≤ 5 | ≤ 29 | ≤ 150 | 31.900 |
3 | C | ≤ 15.5 | ≤ 15.0 | ≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 170 | 30.800 |
4 | D | ≤ 15.0 | ≤ 17.0 | ≤ 7 | ≤ 27 | ≤ 185 | 29.700 |
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN | |||||||
STT | Chủng loại | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | Tạp chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 12.0 | ≤ 12.0 | ≤ 4 | ≤ 34 | ≤ 160 | 37.400 |
2 | B | ≤ 11.0 | ≤ 15.0 | ≤ 5 | ≤ 33 | ≤ 170 | 36.300 |
3 | C | ≤ 10.5 | ≤ 19.0 | ≤ 6 | ≤ 32 | ≤ 180 | 35.200 |
4 | D | ≤ 10.0 | ≤ 20.0 | ≤ 7 | ≤ 31 | ≤ 190 | 34.100 |
Riêng đối với loại điều thu hồi dưới 27% : 1050 đ/1 thu hồi * Thu hồi nhân 27% = 28,350 đ/kg * Thu hồi nhân 26% = 27,300 đ/kg * Thu hồi nhân 25% = 26,200 đ/kg * Thu hồi nhân 24% = 25,200 đ/kg |
Ghi chú : hạt điều sau khi phơi khô, chẻ ra lấy nhân sẽ tính % thu hồi và cỡ hạt. Ngoài ra còn có tạp chất, độ ẩm và tỷ lệ hạt nổi...! Tuy nhiên, phổ biến vẫn là dựa vào % thu hồi nhân. => Hiện tại, ngày hôm nay 8/9/2021, các tiểu thương đang thu mua % thu hồi là 1100 đồng/1 thu hồi
*Điều Campuchia: loại hạt lớn 115-120 hạt/kg là 1.200/1 thu hồi: 30% = 36.000 đông/kg 29% = 34.800 đông/kg 28% = 33.600 đông/kg 27% = 32.400 đông/kg |
||||||
Giá hạt điều Tươi |
GIÁ HẠT ĐIỀU TƯƠI: Hết vụ |
||||||
Vietnam W240 // F.O.B-HCM : 3.330-0.00 (usd/lb) Vietnam W320 // F.O.B-HCM : 3.290-0.00 (usd/lb) |
|
Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb) |
|||
SW320 => 2.880+0.00 (usd/lb) |
|
||
W240 => 3.950+0.00 (usd/lb) |
|
||
W320 => 3.50+0.00 (usd/lb) |
|
||
W450 => 3.180+0.00 (usd/lb) |
|
THỨ 6 - 8/10/2021 |
|
|||||||||||||||||||
GIÁ CAO SU NGÀY THỨ 6 - 8/10/2021 | |||||
Giá mua mủ nước | Giá mua mủ tươi tại nhà máy của các DN chế biến | ||||
Tại vườn | Tại nhà máy | Mủ chén dây khô | 0 | Mủ đông khô | 0 |
Mủ chén dây vừa | 0 | Mủ đông vừa | 0) | ||
0 |
0 |
Mủ chén ướt | 0 | Mủ đông ướt | 0 |
Mủ tạp tại Tà Nốt, Tà Pét | 0 | Mủ tận thu | 0 |
Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu (100 DRC) |
|||||
SVR CV50 | 44,010,000 (triệu/tấn) | SVR 10 | 33,520,000 (triệu/tấn) | Latex HA | 28,130 (triệu/tấn) |
SVR CV60 | 43,780,000 (triệu/tấn) | 33,090,000 (triệu/tấn) | Latex LA | 23,960 (triệu/tấn) | |
SVR L | 42,610,000 (triệu/tấn) |
RSS1 |
45,200,000 (triệu/tấn) | ||
SVR 3L | 42,380,000 (triệu/tấn) | RSS3 | 44,510,000 (triệu/tấn) | ||
SVR 5 | 41,570,000 (triệu/tấn) | Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet |
Giá Caosu xuất khẩu FOB-HCM | ||||
Mã hàng | Số lượng (tấn) | VRG (usd) | Tư nhân (usd) | Kỳ hạn giao |
SVR CV50 | 0 | 1850 | 0 | |
SVR CV60 | 0 | 1840 | 0 | |
SVR 3L | 0 | 1770 | 0 | |
SVR 10 | 0 | 0 | 1700 | 0 |
SVR 20 | 0 | 0 | 1690 | 0 |
RSS3 | 0 | 0 | 1820 | 0 |
Latex HA | 0 | 1160 | 0 | |
Latex LA | 0 | 1170 | 0 |
Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Móng Cái |
Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Lào Cai |
||
SVR3L | 12,200 (NDT/tấn) = 43,0 (triệu/tấn) |
SVR3L |
12,400 (NDT/tấn) = 43,7 (triệu/tấn) |
SVR5 | 12,100 (NDT/tấn) = 42,6 (triệu/tấn) |
SVR5 |
12,300 (NDT/tấn) = 43,3 (triệu/tấn) |
SVR10 | 11,600 (NDT/tấn) = 40,9 (triệu/tấn) |
SVR10 |
11,800 (NDT/tấn) = 41,6 (triệu/tấn) |
SVR20 | 11,500 (NDT/tấn) = 40,5 (triệu/tấn) | SVR20 | 11,700 (NDT/tấn) = 41,2 (triệu/tấn) |
RSS3 | 12,500 (NDT/tấn) = 44,0 (triệu/tấn) | RSS3 | 12,700 (NDT/tấn) = 44,7 (triệu/tấn) |
Giá Caosu trên các sàn giao dịch Châu Á NGÀY | ||
RSS4 (Ấn Độ) | 0 | (usd/tấn) |
RSS3 (Thượng Hải) | 2200+0 | (usd/tấn) |
RSS3 (Singapore) | 0 | (usd/tấn) |
TSR20 (Singapore) | 0 | (usd/tấn) |
RSS3 (Nhật Bản) | 1928+9 | (usd/tấn) |
RSS3 (Thái Lan) | 0 | (usd/tấn) |
THAM KHẢO THÊM GIÁ MỦ NƯỚC TẠI MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU:
1) Tân lợi và Đồng Tâm, Đồng Phú, Bình Phước : 300 đồng/độ 2) Long Tân, Phú Riềng, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ 3) Lộc Tấn, Lộc Ninh, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ // Mủ chén 16.000 đồng/kg 4) Tân Thành, Đồng Xoài, Bình Phước : Mủ nước 315 đồng/độ 5) Bình Thắng, Bù Gia mập, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ 6) Phú Trung, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ 7) Thọ Sơn, Bù Đăng, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ // Mủ chén 17.000 đồng/kg 8) Đồng Tiến, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ 9) Phước Tín, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ 10) Thuận Lợi, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ 11) Bù Đốp, Bình Phước : Mủ nước 300 đồng/độ 12) Long Bình, Phú Riềng, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ 13) Minh Thắng, Chơn Thành, Bình Phước : 300 đồng/độ 14) Đăng Hà, Bù Đăng, Bình Phước : 300 đồng/độ 15) Bình Minh, Bù Đăng, Bình Phước : 300 đồng/độ 16) Minh Hưng, Bù Đăng, Bình Phước : 305 đồng/độ 17) Phước Sơn, Bù Đăng, Bình Phước : 310 đồng/độ 18) Thống Nhất, Bù Đăng, Bình Phước : 305 đồng/độ 19) Tân Hiệp, Hớn Quảng, Bình Phước : 300 đồng/độ 20) Bombo, Bình Phước 305 đồng/độ 21) Tân lợi, Đồng Phú, Bình Phước : 300 đồng/độ ---------------------------------------------------------------------------------------------- 1) Công ty Phú Riềng: 325 đồng/độ 2) Công ty Phước Hòa, Bình Dương : 325 đồng/độ 3) Công ty Đồng Nai : Loại 1 = 315 đồng/độ // Loại 2 = 308 đồng/độ 4) Công ty Bình Long : 310 đồng/độ --------------------------------------------------------------------------------------------- 1) Xã Eao, Eakar, Đắk Lắk : 290 đồng/độ // Mủ chén : 14.000 đồng/kg 2) EaSup, Daklak : 285 đồng/độ // Mủ chén 13.500 đồng/kg
3) Nấm Nung, Krong Nô, DakNong : 290 đồng/độ // Mủ chén 14.0 đồng/kg 4) Cư Jut & Dakmin, DakNong : 300 đồng/độ // Mủ chén 15.0 đồng/kg 5) Xã Dak Sin và xã Nghĩa Thắng, DakRlap, DakNong : 300 đồng/độ // Mủ chén 12.0-12.5 đồng/kg 6) Dak Ngô, Daknong : 290 đồng/độ
7) Sông Hinh, Phú Yên : 325 đồng/độ // Mủ đông 13.000 đồng/kg // Mủ chén 16.000 đồng/kg
8) Mépu, Đức Linh, Bình Thuận : 320 đồng/độ // Mủ chén 16.000 đồng/kg
9) Đức Cơ, Gia lai : 295 đồng/độ // Mủ chén 15.0 đồng/kg 10) Chư Prong, Gia lai : 290 đồng/độ // Mủ chén 15.0 đồng/kg 11) Chư pa, Gia lai : 295 đồng/độ // Mủ chén 15.0 đồng/kg
12) Dakkang & Dakha, KonTum : 300 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg 13) Thành phố, KonTum : 300 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg 14) Dak Tô & Ngọc Hồi, KonTum : 310 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg 15) Đak Hà, KonTum : 300 đồng/độ 16) Sa Thầy, Kontum : 300 đồng/độ
17) Mé Bu, Đức Linh, Bình Thuận : Mủ nước 295 đồng/độ // Mủ chén 14.000 đồng/kg 18) Gia Huỳnh, Tánh Linh, Bình Thuận : 285 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg
19) Xuân Lộc, Đồng Nai : Mủ nước 305 đồng/độ // Mủ chén 14.000 đồng/kg
20) An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh : Mủ nước 310 đồng/độ // Mue chén 14.500 đồng/kg 21) Dương Minh Châu, Tây Ninh : Mủ nước 310 đồng/độ 22) Ngò Dầu, Tân khai và Tân Châu, Tây Ninh : 310 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg 23) Suối Dây, Tây Ninh : 305 đồng/độ
24) Hướng Hóa, Quảng Trị : 330 đồng/độ
25) Thịnh An, Dầu Tiếng, Bình dương 300 đồng/độ 26) Minh Hòa, Giầu Tiếng, Bình Dương : 290 đồng/độ 27) Phú Giáo, Bình Dương : 300 đồng/độ // Mủ chén 14.500 đồng/kg 28) Lai Uyên, Bàu Bàng, bình Dương : 300 đồng/độ
29) An Nhơn Tây. Củ Chi, HCM : 295 đồng/độ // Mủ chén 14.000 đồng/kg
30) Lâm Đồng : 300-315 đồng/độ MỦ DÂY CHỈ & MỦ DÂY KHÔNG CHỈ 1) Chơn Thành, Bình Phước : Mủ đông 12.000 đồng/kg // Mủ chén 15.000 đồng/kg // Mủ dây chỉ 20.000 đồng/kg // Mủ dây không chỉ 23.000 đồng/kg
Ghi chú : giá mủ loại 1 là loại có nồng độ mủ trên 30%. Giá mủ loại 2 là loại có nồng độ mủ dưới 30% => Quy đổi mủ nước TSC (đồng/độ) sang mủ khô (đồng/kg): 100 kg mủ nước - 30% = 70 kg mủ đông. |
GIÁ SẮN (MÌ) THỨ 6 - 8/10/2021 | |||
Giá sắn lát |
Tinh bột sắn ngày |
||
F.O.B Quy Nhơn |
275 (usd/tấn) | Tinh bột sắn F.O.B - HCM |
475-485 (usd/tấn) |
Tinh bột sắn F.O.B - Bangkok |
480 (usd/tấn) |
||
Sắn lát khô Quy Nhơn | 6.230 - 6.250 (đ/kg) |
Tinh bột sắn ADF Lạng Sơn |
3.400-3.520 (NDT/tấn) |
Giá nguyên liệu củ sắn tươi (trữ bột 30%) |
|||
Tây Ninh (mì Campuchia & Nội địa) | 3.050-3.150 (đ/kg) | ||
Đắk Lắk |
2.700-2.750 (đ/kg) |
||
Kontum | 2.650-2.700 (đ/kg) | ||
GiaLai | 2.600-2.650 (đ/kg) | ||
Miền Trung |
2.600-2.650 (đ/kg) |
||
Miền bắc (mua xô) |
1.800-1.900 (đ/kg) |
||
Tham khảo giá sắn Thái Lan | |||
Chủng lọai | Giá trong nước (bath/kg) | F.O.B Bangkok (usd/tấn) | |
Củ sắn tươi (30% độ bột) | 2.35 - 2.85 | Sắn lát khô | 245 - 255 (usd/tấn) |
Sắn lát khô | 7.20 - 7.55 | Tinh bột | 470 - 475 (usd/tấn) |
Tinh bột | 14.40 - 14.60 | Ethanol | 22,51 (bath/lít) |
Glucose Syrup (Brix 83%) |
18.00 - 18.00 |
Alcohol (China) |
0 (yuan/tấn) |
Sorbitol (Brix 70%) | 25.15 |
THỨ 6 - 8/10/2021 |
|||
GIÁ BẮP HẠT (NGÔ HẠT) |
|||
Giá thế giới (sàn CME) |
Giá Bắp hạt miền bắc |
Giá Bắp hạt miền trung tây nguyên |
|
532.50 |
+0.25 cents/bơ |
||
3,850-3,900 (tươi) | 3,950-4,000 (tươi) | ||
6,750-6,800 (khô) | 6,900-6,950 (khô) |