Giá cả thị trường ngày 08/10/2021 (Giá trị tham khảo)

Tuyên bố trách nhiệm : Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này ... !

THỨ 6 - 8/10/2021

Doanh nghiệp XK mua xô tại các cơ sở vùng nguyên liệu:

(DN xuống mua xô trực tiếp của dân)

40.8 (đ/kg)

Doanh nghiệp XK mua xô tại kho : (Đại lý giao hàng đến kho cho DN)

40.9 (đ/kg)

Nông dân ký gửi nhân xô vào kho đại lý & DNTN:

40.7 (đ/kg)

Giá xuất khẩu thành phẩm FOB-HCM

đ/kg

usd/tấn

DN XK HCM chào mua nhân xô

41.1   => 41.7 (đ/kg)

DN XK HCM chào bán nhân xô

41.9 => 42.2 (đ/kg)

XK-FOB-HCM // R2 5% đen vỡ

42.7 (đ/kg)

1886

Cộng thưởng chất lượng xuất khẩu loại R2 FOB.HCM

*Mua -260 usd/tấn so với giá T11 sàn London

*Bán -230 usd/tấn so với giá T11 sàn London

XK-FOB-HCM // R1 S16_2% đen vỡ

43.7 (đ/kg)

1931

USD/VND: 22,660

XK-FOB-HCM // R1 S18_2% đen vỡ

44.5 (đ/kg)

1966

XK-FOB-HCM // R1 S16_0.1% đen

44.7 (đ/kg)

1976

XK-FOB-HCM // R1 S18_0.1% đen

45.0 (đ/kg)

1986

Giá cà phê tươi

- Tỷ lệ quả chín 90-100%: 0 - 0 (đ/kg)

- Tỷ lệ quả chín 70-90%: 0 - 0 (đ/kg)

- Tỷ lệ quả chín 50-70%: 0 - 0 (đ/kg)

- Tỷ lệ quả chín 30-50%: 0 - 0 (đ/kg)

(Cà phê tươi thu hoạch từ tháng 10 năm trước đến tháng 1 năm sau)

XK-FOB-HCM // R1 S16 đánh bóng

45.9 (đ/kg)

2026

Cà phê Arabica (xô): 4363 $/tấn (98.800 đ/kg)

XK-FOB-HCM // R1 S18 đánh bóng

46.1 (đ/kg)

2036

Chênh lệch Arabica và Robusta là 101.79 cent/lb = 2244 usd/tấn

Bán Robusta R1/S16 honey

0 (đ/kg)

Bán Arabica A1/S16 chế biến ướt

0 (đ/kg)

THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU

EaH'leo

KrôngNăng

BuônHồ

CưMgar

KrôngPắk

BMT

ĐakMin

ĐakRlap

40.600

40.700

40.700

40.800

40.700

40.800

40.600

40.500

 

BảoLộc

DiLinh

LâmHà

ĐứcTrọng

BảoLâm

ĐăkHà

GiaNghĩa

ĐắkSông

39.800

39.800

39.900

39.900

39.800

40.400

40.600

40.500

 

NgọcHồi

PleiKu

ChưSê

Iagrai

ChưPrông

Đồng Nai

Bình Dương

HCM

40.300

40.500

40.400

40.500

40.400

40.700

40.900

41.100

THAM KHẢO GIÁ CHÀO XUẤT KHẨU GIAO CẢNG F.O.B - HCM

Mã hàng

Quy cách

Kỳ hạn giao

Giá chào bán

Việt Nam R2 (5% BB)

Bao đay

1/2022

-230 $/tấn so với giá London T1/22

Việt Nam R1 (S16, 2% BB)

Bao đay

1/2022

-185 $/tấn so với giá London T1/22

Việt Nam R1 (S18, 2% BB)

Bao đay

1/2022

-150 $/tấn so với giá London T1/22

Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen)

Bao đay

1/2022

-140 $/tấn so với giá London T1/22

Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen)

Bao đay

1/2022

-130 $/tấn so với giá London T1/22

Việt Nam R1 (S16, đánh bóng - Chế biến ướt)

Bao đay

1/2022

-90 $/tấn so với giá London T1/22

Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng - Chế biến ướt)

Bao đay

1/2022

-80 $/tấn so với giá London T1/22

 

THỨ 6 - 8/10/2021

GIÁ TIÊU

Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0%

Giá Tiêu đen xô Sàn Ấn Độ

(Garbled)

Kỳ hạn: Giao ngay (Spot)

42825+25

(rupee/tạ)

 

Quy đổi =>

5721+3

(usd/tấn)

Tiêu đen đầu giá tại Daklak

81.900 (đ/kg)

 

=> Giá thanh toán của đại lý cho bà con loại:

- Thủy phần : 15%

- Tạp chất : 1%

- Dung trọng 550 g/lít => Giá thanh toán : 85.000 đồng/kg

Tham khảo thêm giá thu mua một số Đại lý các vùng nguyên liệu:

 

Đắk Lắk :          82.0-82.5 đồng/kg

Gia Lai :            80.5-81.0 đồng/kg

Phú Yên :          80.5-81.0 đồng/kg

Đắk Nông :      82.0-82.5 đồng/kg

Đồng Nai :        80.5-81.0 đồng/kg

Bình Phước :    82.0-82.5 đồng/kg

Bà Rịa VT :        84.5-85.0 đồng/kg

Tiêu trắng F.O.B HCM loại 630 gr/l

6290+0 (usd/tấn)

= 142.500 => 143.000 (đ/kg)

 

   

 

DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU CHÀO MUA

84.5-85.0 đồng/kg

 

 

   
   
       
       
   

 

 

   

Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà  con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 550gr/lít = 85.000 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 500gr/lít = 81.200 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 470gr/lít = 78.900 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 450gr/lít = 77.400 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 400gr/lít = 73.600 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 300gr/lít = 66.000 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 250gr/lít = 62.200 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 230gr/lít = 60.700 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 200gr/lít = 59.400 đ/kg

Ghi chú : giá trên không báo gồm các loại Tiêu có sai số về độ ẩm, tạp chất và dung trọng. Ví dụ : loại 500gr/lít, nếu độ ẩm là 14%, tạp chất 1% thì giá thanh toán sẽ là : 81.900 đồng/kg.

Lưu ý : giá trên áp dụng chung cho các tỉnh GiaLai, Phú Yên, Daklak, DakNong, DongNai

 

GIÁ CHÀO F.O.B

 

Giá chào Mua   Giá chào Bán Quốc tế
Tiêu đen 200 g/l 0 ($/tấn)   3780+0 ($/tấn)

Brazil ASTA 570

4100+0 ($/tấn)

Tiêu đen 230 g/l 0 ($/tấn)   3850+0 ($/tấn)

 

Tiêu đen 250 g/l 0 ($/tấn)   3865+0 ($/tấn)

Kochi India ASTA

5731-12 ($/tấn)

Tiêu đen 300 g/l 0 ($/tấn)   3950+0 ($/tấn)

 

Tiêu đen 450 g/l 0 ($/tấn)   4200+0 ($/tấn)

Lumpung Indonesia ASTA 570

4375+2 ($/tấn)    Tiêu đen

7203+4 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu đen 470 g/l 0 ($/tấn)   4115+0 ($/tấn)  
Tiêu đen 500 g/l 0 ($/tấn)   4290+0 ($/tấn)

Kuching Malaysia ASTA

5972-0 ($/tấn)    Tiêu đen

8126-0 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu đen 550 g/l 0 ($/tấn)   4390+0 ($/tấn)

Haikou China

0 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu trắng 630 g/l 0 ($/tấn)   6290+0 ($/tấn)  
Ghi chú : Tiêu đen, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max

..............Tiêu trắng dung trọng 630gr/l, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max, hạt đen 2.0% max.
 

 

THỨ 6- 8/10/2021

GIÁ HẠT ĐIỀU

HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN

STT Chủng lọai Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) Tạp chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 17.0 ≤ 10.0 ≤ 4 ≤ 30 ≤ 140 33.000
2 B ≤ 16.0 ≤ 13.0 ≤ 5 ≤ 29 ≤ 150 31.900
3 C ≤ 15.5 ≤ 15.0 ≤ 6 ≤ 28 ≤ 170 30.800
4 D ≤ 15.0 ≤ 17.0 ≤ 7 ≤ 27 ≤ 185 29.700
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN
STT Chủng loại Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) Tạp chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 12.0 ≤ 12.0 ≤ 4 ≤ 34 ≤ 160 37.400
2 B ≤ 11.0 ≤ 15.0 ≤ 5 ≤ 33 ≤ 170 36.300
3 C ≤ 10.5 ≤ 19.0 ≤ 6 ≤ 32 ≤ 180 35.200
4 D ≤ 10.0 ≤ 20.0 ≤ 7 ≤ 31 ≤ 190 34.100

Riêng đối với loại điều thu hồi dưới 27% : 1050 đ/1 thu hồi

* Thu hồi nhân 27% = 28,350 đ/kg

* Thu hồi nhân 26% = 27,300 đ/kg

* Thu hồi nhân 25% = 26,200 đ/kg

* Thu hồi nhân 24% = 25,200 đ/kg

Ghi chú : hạt điều sau khi phơi khô, chẻ ra lấy nhân sẽ tính % thu hồi và cỡ hạt. Ngoài ra còn có tạp chất, độ ẩm và tỷ lệ hạt nổi...! Tuy nhiên, phổ biến vẫn là dựa vào % thu hồi nhân.

=> Hiện tại, ngày hôm nay 8/9/2021, các tiểu thương đang thu mua % thu hồi là 1100 đồng/1 thu hồi

 

*Điều Campuchia: loại hạt lớn 115-120 hạt/kg là 1.200/1 thu hồi:

30% = 36.000 đông/kg

29% = 34.800 đông/kg

28% = 33.600 đông/kg

27% = 32.400 đông/kg

Giá hạt điều Tươi

GIÁ HẠT ĐIỀU TƯƠI:

Hết vụ

Vietnam W240 // F.O.B-HCM : 3.330-0.00 (usd/lb)

Vietnam W320 // F.O.B-HCM : 3.290-0.00 (usd/lb)

 

Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb)

SW320 => 2.880+0.00 (usd/lb)

 

   

W240 => 3.950+0.00 (usd/lb)

 

   
W320 => 3.50+0.00 (usd/lb)

 

   

W450 => 3.180+0.00 (usd/lb)

 

   
 
THỨ 6 - 8/10/2021

HẠT CACAO

Thế giới

Lên men Cargill chưa cộng thưởng CL

Lên men Armajaro

Cacao tươi

2726 usd/tấn

+11$

52.5-53.0 đ/kg

57.5-58.0 đ/kg

0 đ/kg

 
GIÁ CAO SU NGÀY THỨ 6 - 8/10/2021
Giá mua mủ nước Giá mua mủ tươi tại nhà máy của các DN chế biến
Tại vườn Tại nhà máy Mủ chén dây khô 0 Mủ đông khô 0
Mủ chén dây vừa 0 Mủ đông vừa 0)

0

0

Mủ chén ướt 0 Mủ đông ướt 0
Mủ tạp tại Tà Nốt, Tà Pét 0 Mủ tận thu 0

 

Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu (100 DRC)

SVR CV50 44,010,000 (triệu/tấn) SVR 10 33,520,000 (triệu/tấn) Latex HA 28,130 (triệu/tấn)
SVR CV60 43,780,000 (triệu/tấn)

SVR 20

33,090,000 (triệu/tấn) Latex LA 23,960 (triệu/tấn)
SVR L 42,610,000 (triệu/tấn)

RSS1

45,200,000 (triệu/tấn)    
SVR 3L 42,380,000 (triệu/tấn) RSS3 44,510,000 (triệu/tấn)    
SVR 5 41,570,000 (triệu/tấn) Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet
Giá Caosu xuất khẩu FOB-HCM
Mã hàng Số lượng (tấn) VRG (usd) Tư nhân (usd) Kỳ hạn giao
SVR CV50 0   1850 0
SVR CV60 0   1840 0
SVR 3L 0   1770 0
SVR 10 0 0 1700 0
SVR 20 0 0 1690 0
RSS3 0 0 1820 0
Latex HA 0   1160 0
Latex LA 0   1170 0

Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Móng Cái

Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Lào Cai

SVR3L 12,200 (NDT/tấn) = 43,0 (triệu/tấn)

SVR3L

12,400 (NDT/tấn) = 43,7 (triệu/tấn)
SVR5 12,100 (NDT/tấn) = 42,6 (triệu/tấn)

SVR5

12,300 (NDT/tấn) = 43,3 (triệu/tấn)
SVR10 11,600 (NDT/tấn) = 40,9 (triệu/tấn)

SVR10

11,800 (NDT/tấn) = 41,6 (triệu/tấn)
SVR20 11,500 (NDT/tấn) = 40,5 (triệu/tấn) SVR20 11,700 (NDT/tấn) = 41,2 (triệu/tấn)
RSS3 12,500 (NDT/tấn) = 44,0 (triệu/tấn) RSS3 12,700 (NDT/tấn) = 44,7 (triệu/tấn)
Giá Caosu trên các sàn giao dịch Châu Á NGÀY
RSS4 (Ấn Độ) 0 (usd/tấn)
RSS3 (Thượng Hải) 2200+0 (usd/tấn)
RSS3 (Singapore) 0 (usd/tấn)
TSR20 (Singapore) 0 (usd/tấn)
RSS3 (Nhật Bản) 1928+9 (usd/tấn)
RSS3 (Thái Lan) 0 (usd/tấn)

THAM KHẢO THÊM GIÁ MỦ NƯỚC TẠI MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU:

 

1) Tân lợi và Đồng Tâm, Đồng Phú, Bình Phước : 300 đồng/độ

2) Long Tân, Phú Riềng, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ

3) Lộc Tấn, Lộc Ninh, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ // Mủ chén 16.000 đồng/kg

4) Tân Thành, Đồng Xoài, Bình Phước : Mủ nước 315 đồng/độ

5) Bình Thắng, Bù Gia mập, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ

6) Phú Trung, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ

7) Thọ Sơn, Bù Đăng, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ // Mủ chén 17.000 đồng/kg

8) Đồng Tiến, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ

9) Phước Tín, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ

10) Thuận Lợi, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ

11) Bù Đốp, Bình Phước : Mủ nước 300 đồng/độ

12) Long Bình, Phú Riềng, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ

13) Minh Thắng, Chơn Thành, Bình Phước : 300 đồng/độ

14) Đăng Hà, Bù Đăng, Bình Phước : 300 đồng/độ

15) Bình Minh, Bù Đăng, Bình Phước : 300 đồng/độ

16) Minh Hưng, Bù Đăng, Bình Phước : 305 đồng/độ

17) Phước Sơn, Bù Đăng, Bình Phước : 310 đồng/độ

18) Thống Nhất, Bù Đăng, Bình Phước : 305 đồng/độ

19) Tân Hiệp, Hớn Quảng, Bình Phước : 300 đồng/độ

20) Bombo, Bình Phước 305 đồng/độ

21) Tân lợi, Đồng Phú, Bình Phước : 300 đồng/độ

----------------------------------------------------------------------------------------------

1) Công ty Phú Riềng: 325 đồng/độ

2) Công ty Phước Hòa, Bình Dương : 325 đồng/độ

3) Công ty Đồng Nai : Loại 1 = 315 đồng/độ // Loại 2 = 308 đồng/độ

4) Công ty Bình Long : 310 đồng/độ

---------------------------------------------------------------------------------------------

1) Xã Eao, Eakar, Đắk Lắk : 290 đồng/độ // Mủ chén : 14.000 đồng/kg

2) EaSup, Daklak : 285 đồng/độ // Mủ chén 13.500 đồng/kg

 

3) Nấm Nung, Krong Nô, DakNong : 290 đồng/độ // Mủ chén 14.0 đồng/kg

4) Cư Jut & Dakmin, DakNong : 300 đồng/độ // Mủ chén 15.0 đồng/kg

5) Xã Dak Sin và xã Nghĩa Thắng, DakRlap, DakNong : 300 đồng/độ // Mủ chén 12.0-12.5 đồng/kg

6) Dak Ngô, Daknong : 290 đồng/độ

 

7) Sông Hinh, Phú Yên : 325 đồng/độ // Mủ đông 13.000 đồng/kg // Mủ chén 16.000 đồng/kg

 

8) Mépu, Đức Linh, Bình Thuận : 320 đồng/độ // Mủ chén 16.000 đồng/kg

 

9) Đức Cơ, Gia lai : 295 đồng/độ // Mủ chén 15.0 đồng/kg

10) Chư Prong, Gia lai : 290 đồng/độ // Mủ chén 15.0 đồng/kg

11) Chư pa, Gia lai : 295 đồng/độ // Mủ chén 15.0 đồng/kg

 

12) Dakkang & Dakha, KonTum : 300 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg

13) Thành phố, KonTum : 300 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg

14) Dak Tô & Ngọc Hồi, KonTum : 310 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg

15) Đak Hà, KonTum : 300 đồng/độ

16) Sa Thầy, Kontum : 300 đồng/độ

 

17) Mé Bu, Đức Linh, Bình Thuận : Mủ nước 295 đồng/độ // Mủ chén 14.000 đồng/kg

18) Gia Huỳnh, Tánh Linh, Bình Thuận : 285 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg

 

19) Xuân Lộc, Đồng Nai : Mủ nước 305 đồng/độ // Mủ chén 14.000 đồng/kg

 

20) An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh : Mủ nước 310 đồng/độ // Mue chén 14.500 đồng/kg

21) Dương Minh Châu, Tây Ninh : Mủ nước 310 đồng/độ

22) Ngò Dầu, Tân khai và Tân Châu, Tây Ninh : 310 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg

23) Suối Dây, Tây Ninh : 305 đồng/độ

 

24) Hướng Hóa, Quảng Trị : 330 đồng/độ

 

25) Thịnh An, Dầu Tiếng, Bình dương 300 đồng/độ

26) Minh Hòa, Giầu Tiếng, Bình Dương : 290 đồng/độ

27) Phú Giáo, Bình Dương : 300 đồng/độ // Mủ chén 14.500 đồng/kg

28) Lai Uyên, Bàu Bàng, bình Dương : 300 đồng/độ

 

29) An Nhơn Tây. Củ Chi, HCM : 295 đồng/độ // Mủ chén 14.000 đồng/kg

 

30) Lâm Đồng : 300-315 đồng/độ

MỦ DÂY CHỈ & MỦ DÂY KHÔNG CHỈ

1) Chơn Thành, Bình Phước : Mủ đông 12.000 đồng/kg // Mủ chén 15.000 đồng/kg // Mủ dây chỉ 20.000 đồng/kg // Mủ dây không chỉ 23.000 đồng/kg

 

Ghi chú : giá mủ loại 1 là loại có nồng độ mủ trên 30%. Giá mủ loại 2 là loại có nồng độ mủ dưới 30%

=> Quy đổi mủ nước TSC (đồng/độ) sang mủ khô (đồng/kg): 100 kg mủ nước - 30% = 70 kg mủ đông.

 
GIÁ SẮN (MÌ) THỨ 6 - 8/10/2021

Giá sắn lát

Tinh bột sắn ngày

F.O.B Quy Nhơn

275 (usd/tấn) Tinh bột sắn F.O.B - HCM

475-485 (usd/tấn)

Tinh bột sắn F.O.B - Bangkok

480 (usd/tấn)

Sắn lát khô Quy Nhơn 6.230 - 6.250 (đ/kg)

Tinh bột sắn ADF Lạng Sơn

3.400-3.520 (NDT/tấn)

Giá nguyên liệu củ sắn tươi (trữ bột 30%)

Tây Ninh (mì Campuchia & Nội địa) 3.050-3.150 (đ/kg)
Đắk Lắk

2.700-2.750 (đ/kg)

Kontum 2.650-2.700 (đ/kg)
GiaLai 2.600-2.650 (đ/kg)
Miền Trung

2.600-2.650 (đ/kg)

Miền bắc (mua xô)

1.800-1.900 (đ/kg)

Tham khảo giá sắn Thái Lan
Chủng lọai Giá trong nước (bath/kg) F.O.B Bangkok (usd/tấn)
Củ sắn tươi (30% độ bột) 2.35 - 2.85 Sắn lát khô 245 - 255 (usd/tấn)
Sắn lát khô 7.20 - 7.55 Tinh bột 470 - 475 (usd/tấn)
Tinh bột 14.40 - 14.60 Ethanol 22,51 (bath/lít)

Glucose Syrup (Brix 83%)

18.00 - 18.00

Alcohol (China)

0 (yuan/tấn)

Sorbitol (Brix 70%) 25.15
 

THỨ 6 - 8/10/2021

GIÁ BẮP HẠT (NGÔ HẠT)

Giá thế giới (sàn CME)

Giá Bắp hạt miền bắc

Giá Bắp hạt miền trung tây nguyên

532.50

+0.25 cents/bơ

3,850-3,900 (tươi) 3,950-4,000 (tươi)
6,750-6,800 (khô) 6,900-6,950 (khô)
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây