Thứ 5 - 23/03/2017 (cập nhật từ 9h15'-9h30' từ Thứ 2 đến Thứ 7) |
GIÁ TIÊU |
||||
Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0% | ||||
Tiêu Ấn Độ |
Giá tiêu xô đen (đ/kg) Tạp chất 1% Thủy phần 15,0% |
Tiêu đen đầu giá (Nông dân bán tại nhà) 106.000 - 107.000 (đ/kg) (Tạp chất 1% Thủy phần 15,0%) |
Tiêu trắng đầu giá 630 gr/l (Nông dân bán tại nhà) 145.000 - 150.000 (đ/kg) (Tạp chất 1% Thủy phần 15,0%) |
|
62110-223 (rupee/tạ)
Quy đổi 9501-34 (usd/tấn) |
Dak Lak | 106.000 => 107.000 |
|
|
Dak Nông | 107.000 => 108.000 | |||
Phú Yên | 107.000 => 108.000 | |||
Gia Lai | 106.000 => 107.000 | |||
Bà Rịa VT | 108.000 => 109.000 | |||
Bình Phước | 107.000 => 108.000 |
TIÊU ĐEN F.O.B HCM (usd/tấn) FAQ 4900 - 5000 ASTA 5500 - 5600 |
TIÊU TRẮNG F.O.B HCM (usd/tấn) ASTA 7800 - 7900 |
|
Đồng Nai | 106.000 => 107.000 | |||
Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 470gr/lít = 102.800 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 450gr/lít = 100.700 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 400gr/lít = 95.400 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 300gr/lít = 84.800 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 250gr/lít = 79.500 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 230gr/lít = 77.300 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 200gr/lít = 74.200 đ/kg |
Tham khảo giá chào MUA các DN trong nước | |||
Doanh nghiệp |
Giá chào Mua | Loại tiêu | Tiêu trắng 630 g/l |
Thanh Cao - Chưsê | 107.000 => 108.000 (đ/kg) | Tiêu xô đen
500 g/l, 1%, 15,0% |
0 (đ/kg) |
Maseco - Chưsê | 106.000 => 107.000 (đ/kg) | 0 (đ/kg) | |
DK CN - Chưsê | 106.000 => 107.000 (đ/kg) | ||
HHChư sê | 106.000 => 107.000 (đ/kg) | 0 (đ/kg) |
GIÁ CHÀO F.O.B | ||||
Loại tiêu |
Số lượng | Giá chào Bán | Kỳ hạn giao | Điều kiện giao |
Tiêu đen (FAQ,200 g/l) | 13,5 tấn | 4,275 ($/tấn) | 4/2017 | đóng bao |
Tiêu đen (FAQ,230 g/l) | 13,5 tấn | 4,350 ($/tấn) | 4/2017 | đóng bao |
Tiêu đen (FAQ,250 g/l) | 13,5 tấn | 4,400 ($/tấn) | 4/2017 | đóng bao |
Tiêu đen (FAQ,300 g/l) | 13,5 tấn | 4,520 ($/tấn) | 4/2017 | đóng bao |
Tiêu đen (FAQ,450 g/l) | 13,5 tấn | 4,880 ($/tấn) | 4/2017 | đóng bao |
Tiêu đen (FAQ,470 g/l) | 13,5 tấn | 4,930 ($/tấn) | 4/2017 | đóng bao |
Tiêu đen (FAQ,500 g/l) | 13,5 tấn | 5,000 ($/tấn) | 4/2017 | đóng bao |
Tiêu đen (FAQ,550 g/l) | 13,5 tấn | 5,120 ($/tấn) | 4/2017 | đóng bao |
Tiêu trắng (FAQ,630 g/l) | 13,5 tấn | 8,230 ($/tấn) | 4/2017 | đóng bao |
Ghi chú : Tiêu đen FAQ, độ ẩm 13.5% max, tạp chất 1.0% max
..............Tiêu trắng FAQ dung trọng 630gr/l, độ ẩm 13.5% max, tạp chất 0.5% max, hạt đen 2.0% max. |
Tuyên bố trách nhiệm : Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người dùng mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này ... ! |