GIỚI THIỆU CSDL DOANH NGHIỆP NHẬP KHẨU ÚC

Thứ năm - 14/02/2019 22:32
Nhân kỷ niệm 45 năm thiết lập quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam và Úc, hai nước đã chính thức nâng cấp quan hệ lên đối tác chiến lược, mở ra nhiều cơ hội hợp tác trong các lĩnh vực, đặc biệt là lĩnh vực kinh tế và thương mại.
GIỚI THIỆU CSDL DOANH NGHIỆP NHẬP KHẨU ÚC
Thị trường Úc là một thị trường mở. Về cơ bản, Úc không áp đặt hạn ngạch nhập khẩu, thuế nhập khẩu rất thấp, đặc biệt theo Hiệp định Thương mại tự do giữa ASEAN-Úc-New Zealand, khoảng 96% thuế quan của Úc được loại bỏ vào năm 2010, phần còn lại sẽ được thực hiện nốt vào năm 2020. Hiệp định định Đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) khi đi vào thực thi cũng được kỳ vọng tạo cơ hội lớn cho doanh nghiệp hai nước trong thời gian tới.
 Để hỗ trợ các doanh nghiệp Việt Nam đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá sang thị trường có kim ngạch xuất nhập khẩu hơn 700 tỷ AUD/năm, Đại sứ quán đã phối hợp với Thương vụ xây dựng cơ sở dữ liệu về 3.000 doanh nghiệp Úc, trong đó tập hợp và phân loại có hệ thống các doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, bán buôn, bán lẻ, giúp các doanh nghiệp Việt Nam dễ dàng tiếp cận, kết nối giao thương, đẩy mạnh xuất khẩu.
 Hy vọng cơ sở dữ liệu này sẽ hữu ích cho các doanh nghiệp.
 Để tra cứu xin bấm vào đường link ở đây: Cơ sở dữ liệu thị trường Úc

 Thông tin liên hệ:
 Thương vụ Việt Nam tại Úc
9 Poate Rd, Centennial Park, NSW 2021, Australia
Tel: +61 2 9356 4869
Fax: +61 29361 5898
Email: au@moit.gov.vn/vntrade@bigpond.net.au
Website: http://vietnamtradeoffice.net/
Facebook: https://www.facebook.com/Vietnamtradeoffice/

Tác giả: Huỳnh Ngọc Dương - PGĐ Sở Công Thương

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
JPY 160.50 162.12 169.87
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây