Chính phủ ban hành Nghị định 28/2021/NĐ-CP về việc quy định cơ chế quản lý tài chính dự án đầu tư theo phương pháp đối tác công tư.

Thứ tư - 31/03/2021 22:44

Chính phủ ban hành Nghị định 28/2021/NĐ-CP về việc quy định cơ chế quản lý tài chính dự án đầu tư theo phương pháp đối tác công tư.

Ngày 26/3/2021, Chính phủ ban hành Nghị định 28/2021/NĐ-CP về việc quy định cơ chế quản lý tài chính dự án đầu tư theo phương pháp đối tác công tư.

Cụ thể, căn cứ xác định vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư gồm: Báo cáo tài chính của nhà đầu tư năm gần nhất đã được cơ quan kiểm toán độc lập kiểm toán và Báo cáo tài chính giữa niên độ theo quy định; Hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu quy định cụ thể về căn cứ xác định vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư và yêu cầu thời điểm xác định vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư để làm cơ sở đánh giá năng lực tài chính của nhà đầu tư;…
Bên cạnh đó, phương án tài chính trong Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP gồm các nội dung sau: Tổng mức đầu tư của dự án PPP; Nguồn vốn thực hiện dự án PPP; Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư; Phương án thu hồi vốn đầu tư, lợi nhuận của nhà đầu tư;…
Ngoài ra, đối với doanh nghiệp dự án PPP, phần tăng doanh thu mà doanh nghiệp dự án PPP chia sẻ với Nhà nước được tính là khoản giảm trực tiếp vào doanh thu khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp dự án PPP. Doanh nghiệp nộp phần doanh thu tăng mà doanh nghiệp chia sẻ với Nhà nước vào ngân sách Nhà nước theo quy định. Phần doanh thu giảm mà Nhà nước chia sẻ với doanh nghiệp được tính là khoản doanh thu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công của doanh nghiệp dự án PPP.

Nghị định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Tác giả: Mai Thanh - TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 4 trong 4 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 4 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
JPY 160.50 162.12 169.87
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây