Mời tham gia Đoàn giao dịch thương mại nông sản Tây Nguyên tại Hàn Quốc năm 2023

Mời tham gia Đoàn giao dịch thương mại nông sản Tây Nguyên tại Hàn Quốc năm 2023

  •   20/07/2023 00:13:39
  •   Đã xem: 226
Thực hiện Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại năm 2023 được Bộ trưởng Bộ Công Thương duyệt tại Quyết định số 2924/QĐ-BCT ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc duyệt Chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại năm 2023. Trung tâm Xúc tiến thương mại Đắk Lắk tổ chức Đoàn giao dịch thương mại nông sản Tây Nguyên tại tỉnh Jeollanam, Hàn Quốc năm 2023, cụ thể như sau:
Bảng giá cả thị trường ngày 27/04/2023

Bảng giá cả thị trường ngày 27/04/2023

  •   27/04/2023 04:19:14
  •   Đã xem: 212
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Giá xăng dầu hôm nay 19.8.2021: Trượt dốc không phanh

Giá xăng dầu hôm nay 19.8.2021: Trượt dốc không phanh

  •   19/08/2021 10:00:00
  •   Đã xem: 721
Giá dầu thô thế giới tiếp đà lao dốc phiên thứ 5 liên tiếp trong tuần, dầu thô Mỹ WTI đã xuống ngưỡng 64 USD/thùng.
Giữ nguyên giá xăng dầu từ 15 giờ 00 ngày 27.5.2021

Giữ nguyên giá xăng dầu từ 15 giờ 00 ngày 27.5.2021

  •   28/05/2021 01:16:00
  •   Đã xem: 1623
Giá xăng dầu được điều chỉnh từ 16 giờ 30 ngày 12.4.2021

Giá xăng dầu được điều chỉnh từ 16 giờ 30 ngày 12.4.2021

  •   13/04/2021 03:11:00
  •   Đã xem: 4387
Theo đó, ngày 12.4.2021, Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex/Tập đoàn - mã chứng khoán: PLX) chính thức điều chỉnh giá xăng dầu, theo đó mức giá mới như sau:

Các tin khác

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,687.11 15,845.56 16,354.58
CAD 17,765.99 17,945.45 18,521.92
CNY 3,366.94 3,400.95 3,510.73
EUR 26,153.22 26,417.39 27,588.37
GBP 30,568.76 30,877.53 31,869.43
HKD 3,083.72 3,114.87 3,214.93
JPY 159.36 160.97 168.67
SGD 17,960.45 18,141.87 18,724.65
USD 24,560.00 24,590.00 24,910.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây