Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc phạm vi quản lý ngành Công Thương năm 2022 (đến ngày 28/6/2022)

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc phạm vi quản lý ngành Công Thương năm 2022 (đến ngày 28/6/2022)

  •   28/06/2022 05:55:40
  •   Đã xem: 546
Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thuộc phạm vi quản lý ngành Công Thương năm 2022 (đến ngày 28/6/2022)
Đắk Lắk: Tình hình sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh 6 tháng đầu năm.

Đắk Lắk: Tình hình sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh 6 tháng đầu năm.

  •   27/06/2022 22:19:00
  •   Đã xem: 588
Trong 6 tháng đầu năm, các nhà máy sản xuất, chế biến công nghiệp trên địa bàn tỉnh duy trì hoạt động sản xuất ổn định, từ đầu năm đến nay các nhà máy đã nổ lực tăng năng suất hoạt động. Chỉ số sản xuất công nghiệp 6 tháng đầu năm vẫn duy trì ở mức tăng trưởng cao.
Đắk Lắk: Tình hình hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 5/2022

Đắk Lắk: Tình hình hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 5/2022

  •   07/06/2022 09:17:00
  •   Đã xem: 633
Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 5/2022 ước thực hiện tăng 17,8 % so với cùng kỳ năm 2021, giảm 4,76% so với tháng 4/2022. Chỉ số sản xuất công nghiệp 5 tháng đầu năm ước tăng 18,3% so với cùng kỳ năm 2021.
Thông báo chiêu sinh lớp tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm ngành công thương năm 2022

Thông báo chiêu sinh lớp tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm ngành công thương năm 2022

  •   22/05/2022 23:40:00
  •   Đã xem: 936
Nhằm giúp các cán bộ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm; các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương nắm vững kiến thức về an toàn thực phẩm và các văn bản quy phạm pháp luật mới về an toàn thực phẩm, góp phần nâng cao kiến thức về các điều kiện an toàn thực phẩm để phục vụ trong công tác quản lý nhà nước và trong hoạt động sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,439.57 16,605.63 17,137.51
CAD 18,441.33 18,627.60 19,224.26
CNY 3,543.87 3,579.67 3,694.33
EUR 29,160.63 29,455.19 30,698.15
GBP 33,706.61 34,047.08 35,137.63
HKD 3,244.58 3,277.36 3,402.69
JPY 167.98 169.67 178.65
SGD 19,671.46 19,870.16 20,547.68
USD 26,000.00 26,030.00 26,390.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây