Quy định thời hạn giữ chức vụ quản lý Doanh nghiệp nhà nước, Kiểm soát viên là 05 năm.

Thứ ba - 12/01/2021 19:52

Quy định thời hạn giữ chức vụ quản lý Doanh nghiệp nhà nước, Kiểm soát viên là 05 năm.

Ngày 31/12/2020, Chính phủ ban hành Nghị định 159/2020/NĐ-CP về quản lý người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp.

Cụ thể, trên cơ sở kết quả giới thiệu nguồn quy hoạch, đồng thời căn cứ vào tiêu chuẩn, điều kiện, cơ cấu, số lượng theo quy định, cơ quan tham mưu rà soát, tổng hợp, báo cáo tập thể lãnh đạo doanh nghiệp thỏa luận và bỏ phiếu kín quyết định nhân sự được quy hoạch cho từng chức danh và phải đảm bảo yêu cầu như sau: 01 chức danh phải quy hoạch từ 02-04 người, không quy hoạch 01 người cho 01 chức danh; Không quy hoạch 01 người vào quá 03 chức danh; Cơ cấu, độ tuổi phù hợp.

Bên cạnh đó, người được bổ nhiệm phải đảm bảo các điều kiện gồm: Bảo đảm tiêu chuẩn chung theo quy định của Đảng, Nhà nước; Được quy hoạch vào chức danh bổ nhiệm đối với nguồn nhân sự tại chỗ hoặc được quy hoạch vào chức danh tương đương nếu là nguồn nhân sự từ nơi khác; Có hồ sơ, lý lịch cá nhân được xác minh, có bản kê khai tài sản, thu nhập theo quy định;…

Ngoài ra, thời hạn giữ chức vụ cho mỗi nhiệm kỳ bổ nhiệm của người quản lý doanh nghiệp Nhà nước, Kiểm soát viên là 05 năm, tính từ thời điểm quyết định bổ nhiệm có hiệu lực (quy định cũ là 05 năm đối với người quản lý doanh nghiệp và 03 năm đối với Kiểm soát viên). Trường hợp thời hạn giữ chức vụ dưới 05 năm thực hiện theo quyết định của cấp có thẩm quyền.

Nghị định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Nghị định này làm hết hiệu lực Nghị định 97/2015/NĐ-CPNghị định 106/2015/NĐ-CP

Tác giả: Mai Thanh - TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,848.44 16,008.53 16,523.99
CAD 18,002.36 18,184.20 18,769.72
CNY 3,443.73 3,478.52 3,591.07
EUR 26,352.90 26,619.09 27,801.05
GBP 30,791.76 31,102.78 32,104.27
HKD 3,166.76 3,198.75 3,301.74
JPY 159.84 161.45 169.19
SGD 18,183.16 18,366.83 18,958.22
USD 25,103.00 25,133.00 25,473.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây