Đắk Lắk: Ban hành Quyết định Điều chỉnh mức thu phí thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm.

Đắk Lắk: Ban hành Quyết định Điều chỉnh mức thu phí thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm.

  •   28/10/2020 22:48:00
  •   Đã xem: 771
Ngày 14/10/2020, Ủy ban nhân dân tình Đắk Lắk ban hành Quyết định số 2466/QĐ-UBND về việc điều chỉnh mức thu phí thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Quốc hội ban hành Nghị quyết 1033/2020/UBTVQH14 ngày 16/10/2020 điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2020.

Quốc hội ban hành Nghị quyết 1033/2020/UBTVQH14 ngày 16/10/2020 điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2020.

  •   26/10/2020 20:59:32
  •   Đã xem: 600

Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết 1033/2020/UBTVQH14 ngày 16/10/2020 điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2020.

Chính phủ  ban hành Nghị định 126/2020/NĐ-CP về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.

Chính phủ  ban hành Nghị định 126/2020/NĐ-CP về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.

  •   26/10/2020 20:33:23
  •   Đã xem: 1310
Ngày 19/10/2020, Chính phủ  ban hành Nghị định 126/2020/NĐ-CP về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.
Đắk Lắk: Kế hoạch Triển khai Quyết định số 1201/QĐ-TTg ngày 06/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

Đắk Lắk: Kế hoạch Triển khai Quyết định số 1201/QĐ-TTg ngày 06/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

  •   25/10/2020 21:12:00
  •   Đã xem: 502
Trên cơ sở Quyết định số 1201/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Ngày 22/10/2020, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch số 9536/KH-UBND về việc triển khai thực hiện Quyết định số 1201/QĐ-TTg ngày 06/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu (EVFTA).

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,765.77 16,935.12 17,477.47
CAD 18,287.74 18,472.47 19,064.05
CNY 3,602.35 3,638.74 3,755.27
EUR 29,532.98 29,831.29 31,089.96
GBP 33,654.58 33,994.52 35,083.20
HKD 3,288.86 3,322.08 3,449.11
JPY 164.66 166.32 175.12
SGD 19,668.52 19,867.20 20,544.50
USD 26,077.00 26,107.00 26,347.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây