Điều chỉnh giá xăng dầu từ 15 giờ 00 ngày 12.10.2020

Thứ hai - 12/10/2020 04:52

Điều chỉnh giá xăng dầu từ 15 giờ 00 ngày 12.10.2020

Ngày 12.10.2020, Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex/Tập đoàn - mã chứng khoán: PLX) chính thức điều chỉnh giá xăng dầu, theo đó mức giá mới như sau:
Mức giá mới có hiệu lực từ thời điểm 15 giờ 00 ngày 12 tháng 10 năm 2020 cho đến khi có thông cáo báo chí (TCBC) mới.
gia 12 10 2020
Giá xăng dầu do Petrolimex công bố tại TCBC này áp dụng tại hệ thống phân phối của Petrolimex trên lãnh thổ Việt Nam; gồm: (a) Các cửa hàng xăng dầu (CHXD) Petrolimex; (b) CHXD của các thương nhân làm đại lý, tổng đại lý bán xăng dầu của Petrolimex và (c) CHXD của các thương nhân nhận quyền bán lẻ dưới hình thức nhượng quyền thương mại từ Petrolimex.
Giá xăng dầu do Petrolimex công bố tại TCBC này không áp dụng đối với các CHXD thuộc hệ thống phân phối của thương nhân phân phối xăng dầu và không có dấu hiệu nhận diện thương hiệu Petrolimex.
Theo văn bản số 7651/BCT-TTTN ngày 12.10.2020 của Bộ Công Thương về việc điều hành kinh doanh xăng dầu, mức trích lập và chi sử dụng Quỹ bình ổn giá xăng dầu (BOG) từ 15 giờ 00 cụ thể như sau:
bog 12 10 2020
Quyết định về giá bán xăng dầu số 562/PLX-QĐ-TGĐ ngày 12.10.2020 đã được gửi đến tất cả các đơn vị thành viên Petrolimex và báo cáo Văn phòng Chính phủ, Bộ Công Thương, Bộ Tài chính, Tổ liên ngành điều hành giá xăng dầu.
Các đơn vị thành viên Petrolimex khi ban hành quyết định giá bán lẻ xăng dầu trên hệ thống phân phối của mình phải gửi Quyết định giá đã ban hành về Sở Công Thương tỉnh/thành phố và Tập đoàn để báo cáo.
 

Tác giả: H Yer - TTKC

 Tags: tập đoàn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,660.26 15,818.45 16,326.56
CAD 17,743.11 17,922.33 18,498.03
CNY 3,357.08 3,390.99 3,500.45
EUR 26,018.34 26,281.16 27,446.04
GBP 30,390.95 30,697.93 31,684.00
HKD 3,086.91 3,118.09 3,218.25
JPY 158.69 160.29 167.96
SGD 17,871.79 18,052.31 18,632.18
USD 24,580.00 24,610.00 24,950.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây