tieu de 3

Mời tham gia Hội chợ Nông nghiệp và các sản phẩm OCOP khu vực phía Bắc - Lào Cai năm 2020

 22:14 27/08/2020

Căn cứ Công văn số 328/UBND-NLN ngày 24/8/2020 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lào Cai về việc mời tham gia Hội chợ “Nông nghiệp và các sản phẩm OCOP khu vực phía Bắc” - Lào Cai năm 2020.
Đắk Lắk: Không tổ chức Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 8 vào tháng 3/2021.

Đắk Lắk: Không tổ chức Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 8 vào tháng 3/2021.

 00:44 22/08/2020

Ngày 14/8/2020, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Công văn số 7243/UBND-KGVX về việc không tổ chức Lễ hội Cà phê Buôn Ma Thuột lần thứ 8 vào tháng 3/2021.

Đắk Lắk: Ban hành Công văn triển khai Thông báo kết luận số 164/TB-VPCP ngày 23/4/2020 và Chỉ thị số 19/CT-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

Đắk Lắk: Ban hành Công văn triển khai Thông báo kết luận số 164/TB-VPCP ngày 23/4/2020 và Chỉ thị số 19/CT-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

 09:44 28/04/2020

Ngày 26/4/2020, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Công văn số 3574/UBND-KGVX về việc  triển khai Thông báo kết luận số 164/TB-VPCP ngày 23/4/2020 và Chỉ thị số 19/CT-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

Đắk Lắk: Triển khai Quyết định số 1106/QĐ-BCT ngày 10/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố hạn ngạch xuất khẩu đối với mặt hàng gạo trong tháng 4/2020.

Đắk Lắk: Triển khai Quyết định số 1106/QĐ-BCT ngày 10/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố hạn ngạch xuất khẩu đối với mặt hàng gạo trong tháng 4/2020.

 22:01 17/04/2020

 Ngày 17/4/2020, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Công văn số 3314/UBND-KT gửi Sở Công Thương về việc thực hiện Quyết định số 1106/QĐ-BCT ngày 10/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Đắk Lắk: Triển khai Quyết định số 431/QĐ-TTg ngày 27/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

Đắk Lắk: Triển khai Quyết định số 431/QĐ-TTg ngày 27/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

 04:49 11/04/2020

Ngày 09/4/2020, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Công văn số 3044/UBND-KT về việc triển khai Quyết định số 431/QĐ-TTg ngày 27/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ.

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,943.42 17,114.56 17,662.59
CAD 18,411.77 18,597.74 19,193.26
CNY 3,610.20 3,646.66 3,763.43
EUR 30,096.79 30,400.80 31,683.37
GBP 34,518.94 34,867.61 35,984.11
HKD 3,292.72 3,325.98 3,453.14
JPY 169.95 171.67 180.75
SGD 19,878.98 20,079.78 20,764.25
USD 26,153.00 26,183.00 26,403.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây