Ban hành tiêu chí lựa chọn đơn vị tổ chức Hội chợ - Triển lãm chuyên ngành cà phê lần thứ 7, năm 2019.

Ban hành tiêu chí lựa chọn đơn vị tổ chức Hội chợ - Triển lãm chuyên ngành cà phê lần thứ 7, năm 2019.

 22:52 14/10/2018

Ngày 12/10/2018 Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Quyết định số 2576/QĐ-UBND về việc Ban hành tiêu chí lựa chọn đơn vị tổ chức Hội chợ - Triển lãm chuyên ngành cà phê lần thứ 7, năm 2019.
tieu de 3

Mời tham gia Hội chợ triển lãm sản phẩm Công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp và Hàng tiêu dùng khu vực miền Bắc, tỉnh Hòa Bình năm 2018

 21:03 08/10/2018

Thực hiện Chương trình khuyến công quốc gia năm 2018, UBND tỉnh Hòa Bình xây dựng kế hoạch tổ chức Hội chợ triển lãm sản phẩm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp và Hàng tiêu dùng khu vực miền Bắc, tỉnh Hòa Bình năm 2018.
2

Đắk Lắk tham gia  Hội chợ triển lãm Công nghiệp - Thương mại Đồng bằng sông Cửu Long – Kiên Giang năm 2018

 22:21 02/10/2018

 Hội chợ Công nghiệp – Thương mại đồng bằng sông Cửu Long – Kiên Giang năm 2018 được tổ chức với quy mô trên 400 gian hàng tiêu chuẩn.  Trong đó, tỉnh Đắk Lắk tham gia 04 gian hàng. Các mặt hàng tham gia Hội chợ triển lãm gồm: cà phê, sản phẩm ca cao, đồ mỹ nghệ, máy móc, sản phẩm cơ khí, rượu cần, thổ cẩm….
IMG 1360

Đắk Lắk tham gia Hội chợ triển lãm, quảng bá giới thiệu sản phẩm công nghiệp – tiêu thủ công nghiệp tại Phú Yên năm 2018.

 22:47 18/07/2018

Hiện nay, do ảnh hưởng chung của tình hình kinh tế thế giới và trong nước, nhiều cơ sở sản xuất công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp gặp nhiều khó khăn trong việc tiêu thụ sản phẩm tại chỗ. Việc  “Tham gia Hội chợ - triển lãm, quảng bá giới thiệu sản phẩm công nghiệp – tiêu thủ công nghiệp” là hết sức cần thiết, nhằm hỗ trợ một phần cho các cơ sở sản xuất công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp nông thôn của tỉnh nhà tìm kiếm thị trường mới, tìm kiếm các hợp đồng sản xuất và phân phối các sản phẩm do cơ sở sản xuất ra.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,665.50 16,833.84 17,372.90
CAD 18,353.54 18,538.93 19,132.59
CNY 3,603.38 3,639.78 3,756.33
EUR 29,780.72 30,081.54 31,350.69
GBP 34,250.01 34,595.97 35,703.83
HKD 3,294.46 3,327.74 3,454.98
JPY 166.95 168.63 177.55
SGD 19,759.15 19,958.74 20,639.12
USD 26,122.00 26,152.00 26,352.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây