Khuyến công Đắk Lắk: Triển khai thực hiện kế hoạch hỗ trợ, phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực và cấp quốc gia của Bộ Công Thương.

Khuyến công Đắk Lắk: Triển khai thực hiện kế hoạch hỗ trợ, phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực và cấp quốc gia của Bộ Công Thương.

 04:51 06/04/2020

Sở Công Thương Đắk Lắk đã đưa ra các giải pháp để hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp khu vực và cấp quốc gia.
Sở Công Thương Đắk Lắk triển khai thực hiện Chỉ thị 16/CT-TTg

Sở Công Thương Đắk Lắk triển khai thực hiện Chỉ thị 16/CT-TTg

 21:34 05/04/2020

Nhằm thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện các biện pháp cấp bách phòng chống dịch COVID-19 và Chỉ đạo của UBND tỉnh Đắk Lắk, Sở Công Thương Đắk Lắk đã triển khai thực hiện trong toàn thể công chức, viên chức, người lao động.
Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án “Xây dựng và vận hành hiệu quả Hệ thống cảnh báo sớm về phòng vệ thương mại”

Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án “Xây dựng và vận hành hiệu quả Hệ thống cảnh báo sớm về phòng vệ thương mại”

 23:21 11/03/2020

Thực hiện theo Quyết định số 316/QĐ-TTg ngày 01/3/2020 củaThủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án “Xây dựng và vận hành hiệu quả Hệ thống cảnh báo sớm về phòng vệ thương mại”, UBND tỉnh Đắk Lắk đã ban hành công văn số 1885/ UBND-KT về việc triển khai Quyết định số 316/QĐ-TTg ngày 01/3/2020 củaThủ tướng Chính phủ, giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan nghiên cứu Quyết định số 316/QĐ-TTg, căn cứ chức năng, nhiệm vụ triển khai thực hiện; tham mưu UBND tỉnh đối với nội dung vượt thẩm quyền.
Đắk Lắk: Ban hành kế hoạch triển khai công tác bình đẳng giới năm 2020.

Đắk Lắk: Ban hành kế hoạch triển khai công tác bình đẳng giới năm 2020.

 00:11 11/03/2020

Ngày 09/3/2020, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch số 1889/KH-UBND về việc triển khai công tác bình đẳng giới năm 2020.
Code Buy Transfer Sell
AUD 17,137.63 17,310.74 17,865.02
CAD 18,593.91 18,781.72 19,383.10
CNY 3,614.61 3,651.12 3,768.03
EUR 30,174.79 30,479.58 31,765.43
GBP 34,908.09 35,260.70 36,389.72
HKD 3,294.27 3,327.54 3,454.76
JPY 173.05 174.79 184.04
SGD 20,056.90 20,259.49 20,950.06
USD 26,166.00 26,196.00 26,476.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây