Bộ Công Thương quy định chi tiết về kinh doanh xuất khẩu gạo 

Bộ Công Thương quy định chi tiết về kinh doanh xuất khẩu gạo 

 04:14 19/10/2018

Bộ Công Thương vừa ban hành Thông tư 30/2018/TT-BCT quy định chi tiết Nghị định số 107/2018/NĐ-CP của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo.
Một số quy định mới về giá bán điện

Một số quy định mới về giá bán điện

 21:53 18/09/2018

Ngày 12 tháng 9 năm 2018 Bộ Công Thương vừa ban hành Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12/9/2018 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định thực hiện giá bán điện;
Hướng dẫn nguồn kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở năm 2018 

Hướng dẫn nguồn kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở năm 2018 

 22:36 12/09/2018

Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 68/2018/TT-BTC, ngày 06/8/2018 hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 72/2018/NĐ-CP và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 88/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
Hướng dẫn tái cơ cấu DNNN không đủ điều kiện cổ phần hóa 

Hướng dẫn tái cơ cấu DNNN không đủ điều kiện cổ phần hóa 

 23:06 03/09/2018

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 69/2018/TT-BTC hướng dẫn thực hiện tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước (DNNN) không đủ điều kiện cổ phần hóa, theo quy định tại Nghị định số 126/2017/NĐ-CP về chuyển DNNN và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do DNNN đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần.
Bộ Công Thương Hướng dẫn về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2018

Bộ Công Thương Hướng dẫn về đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2018

 03:21 22/08/2018

Ngày 21/8/2018, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư số: 22/2018/TT-BCT về việc hướng dẫn về đấu giá hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2018.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,644.70 16,812.83 17,351.26
CAD 18,286.87 18,471.59 19,063.15
CNY 3,598.94 3,635.29 3,751.71
EUR 29,750.32 30,050.83 31,318.76
GBP 34,142.77 34,487.65 35,592.13
HKD 3,289.68 3,322.91 3,449.97
JPY 165.94 167.62 176.48
SGD 19,714.74 19,913.88 20,592.78
USD 26,082.00 26,112.00 26,352.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây