Mời tham gia Hội chợ triển lãm sản phẩm công nghiệp chủ lực Hà Nội năm 2025

Mời tham gia Hội chợ triển lãm sản phẩm công nghiệp chủ lực Hà Nội năm 2025

 21:10 27/08/2025

Nhằm hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công việc quảng bá, giới thiệu sản phẩm, tìm kiếm khách hàng, đẩy mạnh xuất khẩu hướng đến phát triển bền vững ngành công nghiệp Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế. UBND thành phố Hà Nội giao Sở Công Thương chủ trì tổ chức Hội chợ triển lãm sản phẩm công nghiệp chủ lực Hà Nội năm 2025.

Mời tham gia Hội chợ triển lãm sản phẩm công nghiệp chủ lực Hà Nội năm 2025

Mời tham gia Hội chợ triển lãm sản phẩm công nghiệp chủ lực Hà Nội năm 2025

 04:27 19/08/2025

Nhằm hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp quảng bá, giới thiệu sản phẩm, tìm kiếm khách hàng, đẩy mạnh xuất khẩu, hướng đến phát triển bền vững ngành công nghiệp Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế; UBND thành phố Hà Nội giao Sở Công Thương chủ trì tổ chức Hội chợ triển lãm sản phẩm công nghiệp chủ lực Hà Nội 2025 (Hanoi MIP Fair 2025). 

thong bao 1

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2025

 21:54 13/08/2025

Danh sách cơ sở tự công bố sản phẩm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2025 (đến ngày 14/8/2025)
Hoạt động sản xuất công nghiệp tỉnh Đắk Lắk: Tăng trưởng ấn tượng trong tháng 7/2025

Hoạt động sản xuất công nghiệp tỉnh Đắk Lắk: Tăng trưởng ấn tượng trong tháng 7/2025

 00:10 08/08/2025

Trong tháng 7/2025, tình hình sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tiếp tục ghi nhận những tín hiệu khởi sắc, với mức tăng trưởng ổn định ở hầu hết các lĩnh vực. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) của tỉnh ước tăng 15,5% so với cùng kỳ tháng trước; tính chung 7 tháng đầu năm, IIP tăng 12,5% so với cùng kỳ năm 2024.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,645.35 16,813.49 17,351.87
CAD 18,228.94 18,413.07 19,002.68
CNY 3,627.78 3,664.42 3,781.76
EUR 29,721.64 30,021.86 31,288.45
GBP 33,830.30 34,172.02 35,266.25
HKD 3,295.68 3,328.97 3,456.25
JPY 162.96 164.61 173.32
SGD 19,733.83 19,933.16 20,612.64
USD 26,153.00 26,183.00 26,403.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây